tháo
Tiếng Việt
sửaCách phát âm
sửaHà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
tʰaːw˧˥ | tʰa̰ːw˩˧ | tʰaːw˧˥ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
tʰaːw˩˩ | tʰa̰ːw˩˧ |
Các chữ Hán có phiên âm thành “tháo”
Chữ Nôm
sửa(trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)
Cách viết từ này trong chữ Nôm
Từ tương tự
sửaĐộng từ
sửatháo
- Làm cho các chi tiết, bộ phận được lắp ghép rời ra khỏi chỉnh thể.
- Tháo săm xe đạp ra vá.
- Tháo tung máy.
- Tháo rời từng mảnh.
- Lấy ra, bỏ ra khỏi người cái đang mang.
- Tháo cặp kính để lên bàn.
- Tháo nhẫn.
- Vết thương mới tháo băng.
- (Kết hợp hạn chế) . Làm cho thoát ra khỏi tình trạng bị ngăn giữ.
- Tháo nước sông vào ruộng.
- Nước chảy như tháo cống.
- Đánh tháo.
- (Chất bài tiết) Thoát ra ngoài cơ thể nhiều và mạnh.
- Mồ hôi tháo ra như tắm.
- Mệt tháo mồ hôi hột.
- Mửa tháo ra.
Dịch
sửaTham khảo
sửa- "tháo", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)
- Thông tin chữ Hán và chữ Nôm dựa theo cơ sở dữ liệu của phần mềm WinVNKey, đóng góp bởi học giả Lê Sơn Thanh; đã được các tác giả đồng ý đưa vào đây. (chi tiết)