tháo
Tiếng Việt
sửaCách phát âm
sửaPhiên âm Hán–Việt
sửaChữ Nôm
sửaTừ tương tự
sửaĐộng từ
sửatháo
- Làm cho các chi tiết, bộ phận được lắp ghép rời ra khỏi chỉnh thể.
- Tháo săm xe đạp ra vá.
- Tháo tung máy.
- Tháo rời từng mảnh.
- Lấy ra, bỏ ra khỏi người cái đang mang.
- Tháo cặp kính để lên bàn.
- Tháo nhẫn.
- Vết thương mới tháo băng.
- (kết hợp hạn chế) Làm cho thoát ra khỏi tình trạng bị ngăn giữ.
- Tháo nước sông vào ruộng.
- Nước chảy như tháo cống.
- Đánh tháo.
- (chất bài tiết) Thoát ra ngoài cơ thể nhiều và mạnh.
- Mồ hôi tháo ra như tắm.
- Mệt tháo mồ hôi hột.
- Mửa tháo ra.
Tham khảo
sửa- "tháo", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)
- Thông tin chữ Hán và chữ Nôm dựa theo cơ sở dữ liệu của phần mềm WinVNKey, đóng góp bởi học giả Lê Sơn Thanh; đã được các tác giả đồng ý đưa vào đây. (chi tiết)