press
Tiếng Anh
sửaCách phát âm
sửa- IPA: /ˈprɛs/
Hoa Kỳ | [ˈprɛs] |
Danh từ
sửapress /ˈprɛs/
- Sự ép, sự nén, sự bóp, sự ấn.
- a press of the hand — cái bóp tay
- to give something a slight press — bóp nhẹ cái gì, ấn nhẹ cái gì
- Sự đông đúc, sự chen chúc; đám đông chen chúc, đám đông xô lấn.
- to be lost in the press — bị lạc trong đám đông chen chúc
- Sự thúc ép, sự hối hả, sự tất bật.
- there is a great press of business — công việc hết sức hối hả tất bật
- Cuộc hỗn chiến, cuộc loạn đả (trong một trận đánh nhau).
- Cái ép; máy ép; máy nén bàn là.
- hydraulic press — máy ép dùng sức nước
- Máy in ((cũng) printing press); nhà máy in; thuật in; sự in.
- in the press — đang in (sách...)
- to send (go, come) to [the] press — đưa in, đem in
- to correct the press — chữa những lỗi in
- to sign for press — ký cho in
- Báo chí.
- freedom of the press — quyền tự do báo chí
- to be favourably noticed by the press; to have a good press — được báo chí ca ngợi
- Tủ đóng vào tường; tủ đứng nhiều ngăn (để quần áo, sách vở... ).
- (Hàng hải) Sự căng hết.
- press of sail (canvas) — sự căng hết buồm
Ngoại động từ
sửapress ngoại động từ /ˈprɛs/
- Ép, nép, bóp, ấn.
- to press grapes — ép nho
- to press juice from (out of) orange — ép (vắt) cam lấy nước
- to press the trigger of a gun — bóp cò súng
- to press the button — ấn nút, bấm nút (cho máy chạy, bấm chuông điện...); (nghĩa bóng) khởi đầu, quyết định
- Là.
- to press clothes — là quần áo
- Ép chặt, ghì chặt, siết chặt, ôm chặt, bóp chặt.
- to press someone's hand — siết chặt tay ai
- to press someone to one's heart — ôm chặt ai vào lòng
- Thúc ép, thúc bách, dồn ép.
- to press an attack — dồn dập tấn công
- to press the enemy hard — dồn ép kẻ địch
- to be hard pressed — bị thúc ép; bị lâm vào cảnh khó khăn o ép
- to be pressed with questions — bị hỏi dồn
- Thúc giục, giục giã, khẩn khoản, nài ép (ai làm gì).
- to press someone for something — nài ép ai lấy cái gì
- to press someone to do something — thúc giục ai làm cái gì
- to press a gift upon someone — nài ép ai phải nhận món quà tặng
- to press an opinion upon someone — ép ai phải theo ý kiến
- Nhấn mạnh.
- to press the question — nhấn mạnh vào vấn đề
- Đè nặng.
- to press the mind — đè nặng lên tâm trí
Chia động từ
sửapress
Dạng không chỉ ngôi | ||||||
---|---|---|---|---|---|---|
Động từ nguyên mẫu | to press | |||||
Phân từ hiện tại | pressing | |||||
Phân từ quá khứ | pressed | |||||
Dạng chỉ ngôi | ||||||
số | ít | nhiều | ||||
ngôi | thứ nhất | thứ hai | thứ ba | thứ nhất | thứ hai | thứ ba |
Lối trình bày | I | you/thou¹ | he/she/it/one | we | you/ye¹ | they |
Hiện tại | press | press hoặc pressest¹ | presses hoặc presseth¹ | press | press | press |
Quá khứ | pressed | pressed hoặc pressedst¹ | pressed | pressed | pressed | pressed |
Tương lai | will/shall² press | will/shall press hoặc wilt/shalt¹ press | will/shall press | will/shall press | will/shall press | will/shall press |
Lối cầu khẩn | I | you/thou¹ | he/she/it/one | we | you/ye¹ | they |
Hiện tại | press | press hoặc pressest¹ | press | press | press | press |
Quá khứ | pressed | pressed | pressed | pressed | pressed | pressed |
Tương lai | were to press hoặc should press | were to press hoặc should press | were to press hoặc should press | were to press hoặc should press | were to press hoặc should press | were to press hoặc should press |
Lối mệnh lệnh | — | you/thou¹ | — | we | you/ye¹ | — |
Hiện tại | — | press | — | let’s press | press | — |
- Cách chia động từ cổ.
- Thường nói will; chỉ nói shall để nhấn mạnh. Ngày xưa, ở ngôi thứ nhất, thường nói shall và chỉ nói will để nhấn mạnh.
Nội động từ
sửapress nội động từ /ˈprɛs/
- Ép, bóp, ấn.
- to press on a button — ấn nút (điện...)
- Xúm xít, túm tụm, chen lấn, quây chặt lấy.
- to press round someone — xúm xít quanh ai, quây chặt lấy ai
- Thúc giục, thúc ép, thúc bách.
- time presses — thì giờ thúc bách
- nothing remains that presses — không còn có gì thúc bách, không còn lại việc gì phải làm gấp
- Hối hả, vội vã, tất bật.
- to press through a crowd — hối hả chen lấn qua đám đông
- (+ on, upon) Đè nặng.
- to press upon one's mind — đè nặng lên tâm trí
Thành ngữ
sửa- to press down: Ấn xuống, ép xuống, đè xuống.
- to press for:
- to press forward: Hối hả, vội vã.
- to press on, to press forward: Thúc giục, giục giã, thúc gấp.
- to press out: Ép ra, vắt ra.
- to press up: Xúm xít lại, túm tụm lại, quây chặt lại.
Danh từ
sửapress /ˈprɛs/
- (Sử học) Sự bắt lính.
Ngoại động từ
sửapress ngoại động từ /ˈprɛs/
- (Sử học) Bắt (lính); (nghĩa bóng) lấy, tước đoạt.
- to press something into the service of... — tước đoạt cái gì để dùng cho...
- Trưng dụng (ngựa... ).
Chia động từ
sửapress
Dạng không chỉ ngôi | ||||||
---|---|---|---|---|---|---|
Động từ nguyên mẫu | to press | |||||
Phân từ hiện tại | pressing | |||||
Phân từ quá khứ | pressed | |||||
Dạng chỉ ngôi | ||||||
số | ít | nhiều | ||||
ngôi | thứ nhất | thứ hai | thứ ba | thứ nhất | thứ hai | thứ ba |
Lối trình bày | I | you/thou¹ | he/she/it/one | we | you/ye¹ | they |
Hiện tại | press | press hoặc pressest¹ | presses hoặc presseth¹ | press | press | press |
Quá khứ | pressed | pressed hoặc pressedst¹ | pressed | pressed | pressed | pressed |
Tương lai | will/shall² press | will/shall press hoặc wilt/shalt¹ press | will/shall press | will/shall press | will/shall press | will/shall press |
Lối cầu khẩn | I | you/thou¹ | he/she/it/one | we | you/ye¹ | they |
Hiện tại | press | press hoặc pressest¹ | press | press | press | press |
Quá khứ | pressed | pressed | pressed | pressed | pressed | pressed |
Tương lai | were to press hoặc should press | were to press hoặc should press | were to press hoặc should press | were to press hoặc should press | were to press hoặc should press | were to press hoặc should press |
Lối mệnh lệnh | — | you/thou¹ | — | we | you/ye¹ | — |
Hiện tại | — | press | — | let’s press | press | — |
- Cách chia động từ cổ.
- Thường nói will; chỉ nói shall để nhấn mạnh. Ngày xưa, ở ngôi thứ nhất, thường nói shall và chỉ nói will để nhấn mạnh.
Tham khảo
sửa- "press", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)