Tiếng Việt

sửa

Cách phát âm

sửa
IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
maj˧˥ in˧˧ma̰j˩˧ in˧˥maj˧˥ ɨn˧˧
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
maj˩˩ in˧˥ma̰j˩˧ in˧˥˧
 
Cái máy in.

Danh từ

sửa

máy in

  1. Cái máy dùng để in sách báotài liệu thành nhiều bản. Nói cách khác là tự động viết chữ lên các từ giấy, báo.
    Thương lượng với nhà máy in để xuất bản một cuốn sách.

Dịch

sửa
  1. tiếng Anh: printer

Tham khảo

sửa