nép
Tiếng Việt
sửaCách phát âm
sửaChữ Nôm
Từ tương tự
Động từ
nép
- Thu mình.
- Thu sợ hãi nép mình vào một gốc cây (Nguyễn Đình Thi)
- Lúa chiêm nép ở đầu bờ, hễ nghe tiếng sấm phất cờ mà lên. (ca dao)
- Trgt Sát vào một nơi kín.
- Mấy cô du kích đứng.
- Vào sườn đồi (Phan Tứ)
- Phụng phịu, đứng nép bên bức vách (Nguyên Hồng)
Tham khảo
sửa- "nép", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)
- Thông tin chữ Hán và chữ Nôm dựa theo cơ sở dữ liệu của phần mềm WinVNKey, đóng góp bởi học giả Lê Sơn Thanh; đã được các tác giả đồng ý đưa vào đây. (chi tiết)