lấn
Tiếng Việt
sửaCách phát âm
sửaHà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
lən˧˥ | lə̰ŋ˩˧ | ləŋ˧˥ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
lən˩˩ | lə̰n˩˧ |
Các chữ Hán có phiên âm thành “lấn”
Chữ Nôm
sửa(trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)
Cách viết từ này trong chữ Nôm
Từ tương tự
sửaĐộng từ
sửalấn
- Mở rộng phạm vi, chiếm sang phạm vi của cái khác.
- Đắp đê lấn biển.
- Lấn đất.
- Càng nhân nhượng nó càng lấn tới.
- Lấn quyền.
- (Ph.) . Xô đẩy để chen.
- Lấn tới trước.
Dịch
sửaTham khảo
sửa- "lấn", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)
- Thông tin chữ Hán và chữ Nôm dựa theo cơ sở dữ liệu của phần mềm WinVNKey, đóng góp bởi học giả Lê Sơn Thanh; đã được các tác giả đồng ý đưa vào đây. (chi tiết)
Tiếng Tày
sửaCách phát âm
sửa- (Thạch An – Tràng Định) IPA(ghi chú): [lən˧˥]
- (Trùng Khánh) IPA(ghi chú): [lən˦]
Động từ
sửalấn