Tiếng Việt

sửa

Cách phát âm

sửa
IPA theo giọng
Hà NộiHuếSài Gòn
lən˧˥lə̰ŋ˩˧ləŋ˧˥
VinhThanh ChươngHà Tĩnh
lən˩˩lə̰n˩˧

Chữ Nôm

Từ tương tự

Động từ

lấn

  1. Mở rộng phạm vi, chiếm sang phạm vi của cái khác.
    Đắp đê lấn biển.
    Lấn đất.
    Càng nhân nhượng nó càng lấn tới.
    Lấn quyền.
  2. (Ph.) . đẩy để chen.
    Lấn tới trước.

Dịch

sửa

Tham khảo

sửa

Tiếng Tày

sửa

Cách phát âm

sửa

Động từ

sửa

lấn

  1. rụng, rơi.

Tham khảo

sửa
  • Lương Bèn (2011) Từ điển Tày-Việt (bằng tiếng Việt), Thái Nguyên: Nhà Xuất bản Đại học Thái Nguyên