vắt
Tiếng Việt
sửaCách phát âm
sửaChữ Nôm
Từ tương tự
Danh từ
Động từ
sửavắt
- Bóp nặn để cho nước ra.
- Vắt chanh.
- Vắt khăn mặt.
- Vắt sữa.
- Vắt đất ra nước thay trời làm mưa.
- Rút cho kiệt cho hết những gì có thể.
- Vắt kiệt sức.
- Vắt óc suy nghĩ.
- Bóp mạnh cho cơm trong lòng bàn tay nhuyễn chặt thành nắm.
- Cơm vắt.
- Vắt cơm.
- Quàng ngang qua bỏ thõng xuống.
- Vắt áo lên vai.
- Ngồi vắt chân chữ ngũ.
- Vắt tay lên trán suy nghĩ.
Thán từ
sửaTham khảo
sửa- "vắt", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)
- Thông tin chữ Hán và chữ Nôm dựa theo cơ sở dữ liệu của phần mềm WinVNKey, đóng góp bởi học giả Lê Sơn Thanh; đã được các tác giả đồng ý đưa vào đây. (chi tiết)