Tiếng Việt

sửa

Cách phát âm

sửa
IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
vat˧˥ja̰k˩˧jak˧˥
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
vat˩˩va̰t˩˧

Chữ Nôm

sửa

(trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)

Từ tương tự

sửa

Danh từ

sửa

vắt

  1. Giống đỉa rừng.
    Đi rừng bị vắt cắn.
    Vắt chui vào giày mà tôi không biết.
  2. Phần cơm hoặc xôi đã được vắt thành nắm.
    Mang mấy vắt cơm đi ăn đường .
    Mỗi đùm hai vắt xôi.

Động từ

sửa

vắt

  1. Bóp nặn để cho nước ra.
    Vắt chanh.
    Vắt khăn mặt.
    Vắt sữa.
    Vắt đất ra nước thay trời làm mưa.
  2. Rút cho kiệt cho hết những gì có thể.
    Vắt kiệt sức.
    Vắt óc suy nghĩ.
  3. Bóp mạnh cho cơm trong lòng bàn tay nhuyễn chặt thành nắm.
    Cơm vắt.
    Vắt cơm.
  4. Quàng ngang qua bỏ thõng xuống.
    Vắt áo lên vai.
    Ngồi vắt chân chữ ngũ.
    Vắt tay lên trán suy nghĩ.

Thán từ

sửa

vắt

  1. Tiếng khi cày bừa để trâu bò đi ngoặt sang phải, trái với diệt (hoặc riệt).

Dịch

sửa

Tham khảo

sửa

Tiếng Tày

sửa

Cách phát âm

sửa

Danh từ

sửa

vắt

  1. cây mằn để.

Tham khảo

sửa
  • Lương Bèn (2011) Từ điển Tày-Việt[[1][2]] (bằng tiếng Việt), Thái Nguyên: Nhà Xuất bản Đại học Thái Nguyên