bóp
Tiếng Việt
sửaTừ nguyên
sửaCách phát âm
sửaHà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
ɓɔp˧˥ | ɓɔ̰p˩˧ | ɓɔp˧˥ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
ɓɔp˩˩ | ɓɔ̰p˩˧ |
Chữ Nôm
sửa(trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)
Từ tương tự
sửaCác từ có cách viết hoặc gốc từ tương tự
Danh từ
sửabóp
- (xem từ nguyên 1) Cơ quan của cảnh sát trong thời thuộc Pháp (cũ).
- Thằng bé trèo sấu bị bắt vào bóp.
- (xem từ nguyên 2) Ví đựng tiền (cũ).
- Kẻ cắp lấy mất cái bóp của khách du lịch.
Động từ
sửabóp
- Nắm chặt vật gì làm cho dúm lại, bé đi, nát đi hay vỡ đi.
- Trần Quốc Toản bóp nát quả cam
- Lấy tay nắn vào một bộ phận của cơ thể.
- Con bóp đầu cho bố,.
- Bóp chân cho đỡ mỏi
- Lấy tay nhào một số chất với nhau.
- Thịt trâu bóp riềng nướng (
Tô-hoài
Nếu bạn biết tên đầy đủ của Tô-hoài, thêm nó vào danh sách này.)
- Thịt trâu bóp riềng nướng (
Dịch
sửaTham khảo
sửa- "bóp", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)
- Thông tin chữ Hán và chữ Nôm dựa theo cơ sở dữ liệu của phần mềm WinVNKey, đóng góp bởi học giả Lê Sơn Thanh; đã được các tác giả đồng ý đưa vào đây. (chi tiết)