Tiếng Việt sửa

Cách phát âm sửa

IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
ʨɛn˧˧ ʨuk˧˥ʨɛŋ˧˥ ʨṵk˩˧ʨɛŋ˧˧ ʨuk˧˥
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
ʨɛn˧˥ ʨuk˩˩ʨɛn˧˥˧ ʨṵk˩˧

Động từ sửa

chen chúc

  1. Sát vào nhau vì nhiều quá.
    Ngàn thông chen chúc khóm lau, cách ghềnh nào thấy người đâu đi về (Chinh Phụ Ngâm)
  2. Len lỏi vào đám đông.
    Chen chúc lợi danh đà chán ngắt (Nguyễn Công Trứ)

Dịch sửa

Tham khảo sửa

Tiếng Mường sửa

Động từ sửa

chen chúc

  1. (Mường Bi) chen chúc.

Tham khảo sửa

  • Nguyễn Văn Khang; Bùi Chỉ; Hoàng Văn Hành (2002) Từ điển Mường - Việt, Nhà xuất bản Văn hóa Dân tộc Hà Nội