hỗn chiến
Tiếng Việt
sửaCách phát âm
sửaHà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
hoʔon˧˥ ʨiən˧˥ | hoŋ˧˩˨ ʨiə̰ŋ˩˧ | hoŋ˨˩˦ ʨiəŋ˧˥ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
ho̰n˩˧ ʨiən˩˩ | hon˧˩ ʨiən˩˩ | ho̰n˨˨ ʨiə̰n˩˧ |
Định nghĩa
sửahỗn chiến
- Nói quân của hai bên giao chiến túi bụi với nhau.
- Đội quân đang chuẩn bị lưỡi tê cho trận hỗn chiến.
Dịch
sửaTham khảo
sửa- "hỗn chiến", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)