Tiếng Anh

sửa

Cách phát âm

sửa
  • IPA: /ˈpliːz/
  Bắc California, Hoa Kỳ (nữ giới)

Từ đồng âm

sửa

Từ nguyên

sửa
ngoại động từ, nội động từ, thán từ 1
Từ tiếng Anh trung đại plese, từ tiếng Pháp cổ plaisir, từ tiếng Latinh placēre (“làm vui lòng; coi bộ tốt”).
thán từ 2
Dịch sao phỏng từ tiếng Đức bitte (xin lỗi)[1]

Ngoại động từ

sửa

please ngoại động từ /ˈpliːz/

  1. Làm vui lòng, làm hài lòng, làm vừa lòng, làm vừa ý; làm thích, làm vui.
    to please the eye — làm vui mắt, làm thích mắt
    to please one's parents — làm vui lòng cha mẹ
    to be pleased with — hài lòng với, vui lòng với
    to be pleased to do something — vui lòng làm gì

Chia động từ

sửa

Đồng nghĩa

sửa

Thành ngữ

sửa

Trái nghĩa

sửa

Nội động từ

sửa

please nội động từ /ˈpliːz/

  1. Thích, muốn.
    please yourself — anh thích gì xin cứ làm, xin anh cứ làm theo ý muốn
    take as many as you please — anh muốn bao nhiêu xin cứ lấy

Chia động từ

sửa

Đồng nghĩa

sửa

Thán từ

sửa

please /ˈpliːz/

  1. Mong ông (...) làm ơn (ngụ ý lễ phép, tôn kính).
    please tell me — mong ông vui lòng cho tôi biết
    please sit down — xin mời ngồi

Đồng nghĩa

sửa

Thành ngữ

sửa
  • now, if you please:
    1. (Mỉa mai) Anh thử nghĩxem, anh thử tưởng tượng xem.
      and now, if you please, he expects me to pay for it! — anh thử tưởng tượng xem, hắn ta lại đợi tôi trả tiền cơ!

Từ dẫn xuất

sửa

Thán từ

sửa

please? /ˈpliːz/

  1. (Cincinnati, Ohio, Hoa Kỳ) Xin lỗi; xin nhắc lại.[1]

Đồng nghĩa

sửa
xin lỗi

Tham khảo

sửa
  1. 1,0 1,1 John Fox (16 tháng 9, 1999), How to Talk Like a Cincinnatian, Cincinnati CityBeat[1], tập 5, issue 43, Cincinnati, Ohio, Hoa Kỳ: Lightborne Publishing Inc., bản gốc [2] lưu trữ 2006-06-27, truy cập 2008-05-24