please
Tiếng Anh
sửaThứ hạng phổ biến trong tiếng Anh, theo Dự án Gutenberg. | ||||||
---|---|---|---|---|---|---|
outside | beside | worth | hạng 696: pleppase | quiet | exclaimed | regard |
Cách phát âm
sửa- IPA: /ˈpliːz/
Bắc California, Hoa Kỳ (nữ giới) | [ˈpliːz] |
Từ đồng âm
sửaTừ nguyên
sửa- ngoại động từ, nội động từ, thán từ 1
- Từ tiếng Anh trung đại plese, từ tiếng Pháp cổ plaisir, từ tiếng Latinh placēre (“làm vui lòng; coi bộ tốt”).
- thán từ 2
- Dịch sao phỏng từ tiếng Đức bitte (xin lỗi)[1]
Ngoại động từ
sửaplease ngoại động từ /ˈpliːz/
- Làm vui lòng, làm hài lòng, làm vừa lòng, làm vừa ý; làm thích, làm vui.
- to please the eye — làm vui mắt, làm thích mắt
- to please one's parents — làm vui lòng cha mẹ
- to be pleased with — hài lòng với, vui lòng với
- to be pleased to do something — vui lòng làm gì
Chia động từ
sửaplease
Dạng không chỉ ngôi | ||||||
---|---|---|---|---|---|---|
Động từ nguyên mẫu | to please | |||||
Phân từ hiện tại | pleasing | |||||
Phân từ quá khứ | pleased | |||||
Dạng chỉ ngôi | ||||||
số | ít | nhiều | ||||
ngôi | thứ nhất | thứ hai | thứ ba | thứ nhất | thứ hai | thứ ba |
Lối trình bày | I | you/thou¹ | he/she/it/one | we | you/ye¹ | they |
Hiện tại | please | please hoặc pleasest¹ | pleases hoặc pleaseth¹ | please | please | please |
Quá khứ | pleased | pleased hoặc pleasedst¹ | pleased | pleased | pleased | pleased |
Tương lai | will/shall² please | will/shall please hoặc wilt/shalt¹ please | will/shall please | will/shall please | will/shall please | will/shall please |
Lối cầu khẩn | I | you/thou¹ | he/she/it/one | we | you/ye¹ | they |
Hiện tại | please | please hoặc pleasest¹ | please | please | please | please |
Quá khứ | pleased | pleased | pleased | pleased | pleased | pleased |
Tương lai | were to please hoặc should please | were to please hoặc should please | were to please hoặc should please | were to please hoặc should please | were to please hoặc should please | were to please hoặc should please |
Lối mệnh lệnh | — | you/thou¹ | — | we | you/ye¹ | — |
Hiện tại | — | please | — | let’s please | please | — |
- Cách chia động từ cổ.
- Thường nói will; chỉ nói shall để nhấn mạnh. Ngày xưa, ở ngôi thứ nhất, thường nói shall và chỉ nói will để nhấn mạnh.
Đồng nghĩa
sửaThành ngữ
sửa- please God: Lạy Chúa!, lạy trời!
- please the pigs: Xem Pig
- [may it] please your honour: Mong ngài vui lòng cho, mong ngài hạ cố cho, ngài rủ lòng cho.
Trái nghĩa
sửaNội động từ
sửaplease nội động từ /ˈpliːz/
- Thích, muốn.
- please yourself — anh thích gì xin cứ làm, xin anh cứ làm theo ý muốn
- take as many as you please — anh muốn bao nhiêu xin cứ lấy
Chia động từ
sửaplease
Dạng không chỉ ngôi | ||||||
---|---|---|---|---|---|---|
Động từ nguyên mẫu | to please | |||||
Phân từ hiện tại | pleasing | |||||
Phân từ quá khứ | pleased | |||||
Dạng chỉ ngôi | ||||||
số | ít | nhiều | ||||
ngôi | thứ nhất | thứ hai | thứ ba | thứ nhất | thứ hai | thứ ba |
Lối trình bày | I | you/thou¹ | he/she/it/one | we | you/ye¹ | they |
Hiện tại | please | please hoặc pleasest¹ | pleases hoặc pleaseth¹ | please | please | please |
Quá khứ | pleased | pleased hoặc pleasedst¹ | pleased | pleased | pleased | pleased |
Tương lai | will/shall² please | will/shall please hoặc wilt/shalt¹ please | will/shall please | will/shall please | will/shall please | will/shall please |
Lối cầu khẩn | I | you/thou¹ | he/she/it/one | we | you/ye¹ | they |
Hiện tại | please | please hoặc pleasest¹ | please | please | please | please |
Quá khứ | pleased | pleased | pleased | pleased | pleased | pleased |
Tương lai | were to please hoặc should please | were to please hoặc should please | were to please hoặc should please | were to please hoặc should please | were to please hoặc should please | were to please hoặc should please |
Lối mệnh lệnh | — | you/thou¹ | — | we | you/ye¹ | — |
Hiện tại | — | please | — | let’s please | please | — |
- Cách chia động từ cổ.
- Thường nói will; chỉ nói shall để nhấn mạnh. Ngày xưa, ở ngôi thứ nhất, thường nói shall và chỉ nói will để nhấn mạnh.
Đồng nghĩa
sửaThán từ
sửaplease /ˈpliːz/
- Mong ông (bà...) làm ơn (ngụ ý lễ phép, tôn kính).
- please tell me — mong ông vui lòng cho tôi biết
- please sit down — xin mời ngồi
Đồng nghĩa
sửaThành ngữ
sửa- now, if you please:
- (Mỉa mai) Anh thử nghĩ mà xem, anh thử tưởng tượng xem.
- and now, if you please, he expects me to pay for it! — anh thử tưởng tượng xem, hắn ta lại đợi tôi trả tiền cơ!
- (Mỉa mai) Anh thử nghĩ mà xem, anh thử tưởng tượng xem.
Từ dẫn xuất
sửaThán từ
sửaplease? /ˈpliːz/
Đồng nghĩa
sửa- xin lỗi
Tham khảo
sửa- ▲ 1,0 1,1 John Fox (16 tháng 9, 1999), How to Talk Like a Cincinnatian, Cincinnati CityBeat[1], tập 5, issue 43, Cincinnati, Ohio, Hoa Kỳ: Lightborne Publishing Inc., bản gốc [2] lưu trữ 2006-06-27, truy cập 2008-05-24
- "please", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)