Tiếng Anh sửa

Cách phát âm sửa

  • IPA: /rɪ.ˈɡɑːrd/
  Hoa Kỳ

Danh từ sửa

regard /rɪ.ˈɡɑːrd/

  1. Cái nhìn.
  2. Sự quan tâm, sự chú ý, sự để ý.
    to have no regard to facts — không quan tâm đến sự việc
  3. Lòng yêu mến; sự kính trọng.
    to have [a] great regard for someone — rất kính mến ai
  4. (Số nhiều) Lời chúc tụng ((thường) dùng ở cuối bức thư).
    please give my best regards to your parents — mong anh chuyển giùm tới hai cụ nhà những lời chúc tụng tốt đẹp nhất của tôi
    with kind regards, yours sincerely — xin gửi tới anh những lời chúc mừng chân thành của tôi

Thành ngữ sửa

Ngoại động từ sửa

regard ngoại động từ /rɪ.ˈɡɑːrd/

  1. Nhìn ((thường) + phó từ).
    to regard somebody intently — nhìn ai chầm chầm
    to regard something with suspicion — nhìn cái gì bằng con mắt nghi ngờ
  2. Coi như, xem như.
  3. (Thường Phủ định) để ý, lưu ý, lưu tâm đến (việc gì).
    not to regard someone's advice — không để ý đến lời khuyên của ai
  4. liên quan tới, dính dấp đến, dính dáng đến, có quan hệ tới.
    this matter does not regard me at all — vấn đề này chẳng dính dáng đến tôi một tí nào cả

Chia động từ sửa

Tham khảo sửa

Tiếng Pháp sửa

Cách phát âm sửa

  • IPA: /ʁə.ɡaʁ/

Danh từ sửa

Số ít Số nhiều
regard
/ʁə.ɡaʁ/
regards
/ʁə.ɡaʁ/

regard /ʁə.ɡaʁ/

  1. Sự nhìn, cách nhìn, cái nhìn.
    Regard distrait — cái nhìn lơ đãng
  2. (Kỹ thuật) Cửa, miệng, lỗ.
    Regard d’un four — cửa lò
    Regard d’égoût — miệng cống
    Regard de réglage — lỗ để điều chỉnh
    Regard de visite — cửa quan sát
  3. (Từ cũ, nghĩa cũ) Sự dòm ngó.
    Au regard de — đối với
    Au regard de la loi — đối với pháp luật
    Droit de regard — quyền kiểm soát
    En regard — đối diện
    Placer deux portraits en regard — đặt hai bức chân dung đối diện
    En regard de — so với

Tham khảo sửa