Tiếng Anh

sửa

Cách phát âm

sửa
  • IPA: /ˈplɛ.ʒɜː/
  Hoa Kỳ

Danh từ

sửa

pleasure /ˈplɛ.ʒɜː/

  1. Niềm vui thích, điều thích thú, điều thú vị, điều vui thú, điều khoái trá.
    a day of pleasure — một ngày vui thú
    it's a pleasure to... — thật là thú vị được...
    to take pleasure in... — thích thú với...
    with pleasure — xin vui lòng, rất hân hạnh
  2. Khoái lạc, hoan lạc; sự ăn chơi truỵ lạc.
    a life given up to pleasure — cuộc sống ăn chơi truỵ lạc
    a man of pleasure — một người ưa khoái lạc, một người ăn chơi truỵ lạc
  3. Ý muốn, ý thích.
    what's your pleasure, sir? — (thương nghiệp) thưa ông muốn mua gì ạ?, thưa ông cần gì ạ?
    I shall not consult his pleasure — tôi sẽ không hỏi ý muốn của hắn ta
    at pleasure — tuỳ ý, tuỳ ý muốn, tuỳ ý thích
    at someone's pleasure — tuỳ ý muốn của ai
    that can be postponed during our pleasure — việc đó có thể để chậm lâu chừng nào tuỳ theo ý muốn của chúng ta

Ngoại động từ

sửa

pleasure ngoại động từ /ˈplɛ.ʒɜː/

  1. Làm vui lòng, làm vui thích, làm vừa ý (ai).

Chia động từ

sửa

Nội động từ

sửa

pleasure nội động từ /ˈplɛ.ʒɜː/

  1. (+ in) Thích thú với, vui thích với, thú vị với.
    to pleasure in something — thích thú với cái gì
    to pleasure in doing something — thích thú làm cái gì

Chia động từ

sửa

Tham khảo

sửa