hạ cố
Tiếng Việt
sửaCách phát âm
sửaHà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
ha̰ːʔ˨˩ ko˧˥ | ha̰ː˨˨ ko̰˩˧ | haː˨˩˨ ko˧˥ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
haː˨˨ ko˩˩ | ha̰ː˨˨ ko˩˩ | ha̰ː˨˨ ko̰˩˧ |
Từ tương tự
sửaĐộng từ
sửahạ cố
- (Cũ, hoặc kc.) . Nhìn đến, để ý đến người bề dưới hoặc coi như bề dưới mà làm việc gì.
- Hạ cố đến thăm.
Dịch
sửaTham khảo
sửa- "hạ cố", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)