vừa lòng
Tiếng ViệtSửa đổi
Cách phát âmSửa đổi
Hà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
vɨ̤ə˨˩ la̤wŋ˨˩ | jɨə˧˧ lawŋ˧˧ | jɨə˨˩ lawŋ˨˩ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
vɨə˧˧ lawŋ˧˧ |
Tính từSửa đổi
vừa lòng
- Cảm thấy bằng lòng vì hợp với ý mình.
- Vui lòng khách đến vừa lòng khách đi .
- Cô làm thế tôi không vừa lòng.
Tham khảoSửa đổi
- "vừa lòng". Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)