xỏ
Tiếng Việt
sửaCách phát âm
sửaHà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
sɔ̰˧˩˧ | sɔ˧˩˨ | sɔ˨˩˦ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
sɔ˧˩ | sɔ̰ʔ˧˩ |
Chữ Nôm
sửa(trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)
Từ tương tự
sửaĐộng từ
sửaxỏ
- Xâu vào; Luồn vào.
- Bà già mà vẫn xỏ kim được.
- Mập mờ phải trái, bà lão xỏ kim. (tục ngữ)
- Cho chân vào tất, vào giày.
- Xỏ chân vào đôi bốt
- Cho tay vào ống tay áo.
- Mớm cơm, mớm cháo, mặc áo xỏ tay. (tục ngữ)
- Lợi dụng tính hiền lành hoặc lòng tin người của người ta mà làm hại người ta hoặc để mọi người chê cười người ta (thtục).
- Vì anh hiền lành, nên nó mới xỏ được anh như thế.
Dịch
sửaTham khảo
sửa- "xỏ", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)
- Thông tin chữ Hán và chữ Nôm dựa theo cơ sở dữ liệu của phần mềm WinVNKey, đóng góp bởi học giả Lê Sơn Thanh; đã được các tác giả đồng ý đưa vào đây. (chi tiết)
Tiếng Mường
sửaDanh từ
sửaxỏ
- Gió.