Tiếng Việt

sửa

Cách phát âm

sửa
IPA theo giọng
Hà NộiHuếSài Gòn
sɔ̰˧˩˧˧˩˨˨˩˦
VinhThanh ChươngHà Tĩnh
˧˩sɔ̰ʔ˧˩

Chữ Nôm

(trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)

Từ tương tự

Động từ

xỏ

  1. Xâu vào; Luồn vào.
    Bà già mà vẫn xỏ kim được.
    Mập mờ phải trái, bà lão xỏ kim. (tục ngữ)
  2. Cho chân vào tất, vào giày.
    Xỏ chân vào đôi bốt
  3. Cho tay vào ống tay áo.
    Mớm cơm, mớm cháo, mặc áo xỏ tay. (tục ngữ)
  4. Lợi dụng tính hiền lành hoặc lòng tin người của người ta làm hại người ta hoặc để mọi người chê cười người ta (thtục).
    Vì anh hiền lành, nên nó mới xỏ được anh như thế.

Dịch

sửa

Tham khảo

sửa

Tiếng Mường

sửa

Danh từ

sửa

xỏ

  1. Gió.