ló
Tiếng Việt
sửaCách phát âm
sửaHà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
lɔ˧˥ | lɔ̰˩˧ | lɔ˧˥ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
lɔ˩˩ | lɔ̰˩˧ |
Chữ Nôm
sửa(trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)
Từ tương tự
sửaDanh từ
sửaló
- (Ph.) . Lúa.
Động từ
sửaló
- Để lộ một phần nhỏ (thường là cao nhất) ra khỏi vật che khuất.
- Ló đầu trên bức tường.
- Mặt trời vừa ló lên sau dãy núi.
Tham khảo
sửa- "ló", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)
- Thông tin chữ Hán và chữ Nôm dựa theo cơ sở dữ liệu của phần mềm WinVNKey, đóng góp bởi học giả Lê Sơn Thanh; đã được các tác giả đồng ý đưa vào đây. (chi tiết)