Trang chính
Ngẫu nhiên
Đăng nhập
Tùy chọn
Donate Now
If this site has been useful to you, please give today.
Giới thiệu Wiktionary
Lời phủ nhận
Tìm kiếm
ló
Ngôn ngữ
Theo dõi
Sửa đổi
Mục lục
1
Tiếng Việt
1.1
Cách phát âm
1.2
Chữ Nôm
1.3
Từ tương tự
1.4
Danh từ
1.5
Động từ
1.6
Tham khảo
2
Tiếng K'Ho
2.1
Danh từ
2.2
Tham khảo
Tiếng Việt
sửa
Cách phát âm
sửa
IPA
theo giọng
Hà Nội
Huế
Sài Gòn
lɔ
˧˥
lɔ̰
˩˧
lɔ
˧˥
Vinh
Thanh Chương
Hà Tĩnh
lɔ
˩˩
lɔ̰
˩˧
Chữ Nôm
(
trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm
)
Cách viết từ này trong chữ Nôm
露
:
rò
,
rộ
,
rọ
,
ló
,
lồ
,
lố
,
lộ
𣋼
:
ló
,
giỗ
𥌧
:
ló
,
trố
,
lố
Từ tương tự
Các từ có cách viết hoặc gốc từ tương tự
lỗ
lồ
lọ
lò
lố
lộ
lờ
lỡ
lợ
lổ
lô
lõ
lo
lộ
lơ
lở
lớ
Danh từ
ló
(
Ph.
)
.
Lúa
.
Động từ
sửa
ló
Để
lộ
một
phần
nhỏ
(thường là cao nhất) ra khỏi vật che khuất.
Ló
đầu trên bức tường.
Mặt trời vừa
ló
lên sau dãy núi.
Tham khảo
sửa
"
ló
", Hồ Ngọc Đức,
Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí
(
chi tiết
)
Thông tin chữ Hán và chữ Nôm dựa theo cơ sở dữ liệu của phần mềm
WinVNKey
, đóng góp bởi học giả Lê Sơn Thanh; đã được các tác giả đồng ý đưa vào đây. (
chi tiết
)
Tiếng K'Ho
sửa
Danh từ
sửa
ló
chị gái
.
Tham khảo
sửa
Lý Toàn Thắng, Tạ Văn Thông, K'Brêu, K'Bròh (1985)
Ngữ pháp tiếng Kơ Ho
. Sở Văn hóa và Thông tin Lâm Đồng.