Tiếng Việt Sửa đổi

Cách phát âm Sửa đổi

IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
lə̤ː˨˩ləː˧˧ləː˨˩
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
ləː˧˧

Chữ Nôm Sửa đổi

(trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)

Từ tương tự Sửa đổi

Danh từ Sửa đổi

lờ

  1. Đồ đan bằng tre nứa, có hom, dùng để nhử bắt tômnhững chỗ nước đứng.
    Đan lờ.
    Đặt lờ bắt cá.
  2. Tên gọi của tự mẫu L/l. Trong tiếng Việt, tự mẫu này còn được gọi là e-lờ, lờ cao.

Tính từ Sửa đổi

lờ

  1. Mờ, đục, không còn sáng, trong.
    Nước đục lờ.
    Gương lờ nước thuỷ, mai gầy vóc sương (Truyện Kiều)

Động từ Sửa đổi

lờ

  1. Làm như không biết gì hoặc quên bẵng lâu rồi.
    Thấy bạn mà lờ đi.
    Lờ chuyện cũ.

Tham khảo Sửa đổi