Tiếng Việt

sửa

Cách phát âm

sửa
IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
hwiə̰ʔt˨˩hwiə̰k˨˨hwiək˨˩˨
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
hwiət˨˨hwiə̰t˨˨

Chữ Nôm

sửa

(trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)

Từ tương tự

sửa

Danh từ

sửa

huyệt

  1. Hố để chôn người chết.
  2. Chỗ hiểm yếu trong người.
    Đánh trúng huyệt.

Dịch

sửa

Tham khảo

sửa