Tiếng Việt

sửa

Cách phát âm

sửa
IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
zo̰˧˩˧ʐo˧˩˨ɹo˨˩˦
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
ɹo˧˩ɹo̰ʔ˧˩

Chữ Nôm

sửa

(trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)

Từ tương tự

sửa

Danh từ

sửa

(loại từ cái) rổ

  1. Đồ đựng, đan bằng tre hoặc làm bằng nhựa tròn, lòng sâu, có nhiều lỗ nhỏ để dễ thoát nước.
    Đan rổ.
    Mua đôi rổ.
  2. Vòng sắt, mắc lưới ở dưới, gắn vào một mặt bảng, làm đích ném bóng trong môn thể thao bóng rổ.
    Ném bóng vào rổ.

Tham khảo

sửa