vốn
Tiếng Việt
sửaCách phát âm
sửaHà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
von˧˥ | jo̰ŋ˩˧ | joŋ˧˥ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
von˩˩ | vo̰n˩˧ |
Chữ Nôm
sửa(trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)
Cách viết từ này trong chữ Nôm
Từ tương tự
sửaCác từ có cách viết hoặc gốc từ tương tự
Danh từ
sửavốn
- Tiền gốc bỏ vào một cuộc kinh doanh.
- Các doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài (
PVKhải
Nếu bạn biết tên đầy đủ của PVKhải, thêm nó vào danh sách này.) - Chị ta đi buôn mà mất cả vốn lẫn lãi.
- Các doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài (
- Cái do trí tuệ tích lũy.
- Phải phục hồi, khai hoá, phát huy vốn cổ (Phạm Văn Đồng)
- Vốn văn chương dân gian.
- Vốn ngoại ngữ của anh ấy cũng khá.
- Trgt Nguyên là.
- Nguyên người quanh quất đâu xa, họ.
- Kim, tên.
- Trọng, vốn nhà trâm anh (Truyện Kiều)
- Vấn đề giải quyết việc làm vốn đã bức xúc càng thêm gay gắt (Phan Văn Khải)
Dịch
sửaTham khảo
sửa- "vốn", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)
- Thông tin chữ Hán và chữ Nôm dựa theo cơ sở dữ liệu của phần mềm WinVNKey, đóng góp bởi học giả Lê Sơn Thanh; đã được các tác giả đồng ý đưa vào đây. (chi tiết)