horn
Tiếng Anh
sửaCách phát âm
sửa- IPA: /ˈhɔrn/
Hoa Kỳ | [ˈhɔrn] |
Danh từ
sửahorn (số nhiều horns)
- Sừng (trâu bò...); gạc hươu, nai...).
- Râu, anten (sâu bọ...), mào, lông (chim).
- (Nghĩa bóng) Sừng (tượng trưng cho sự cắm sừng chồng).
- Chất sừng.
- comb made of horn — lược làm bằng sừng
- Đồ dùng bắng sừng.
- Tù và.
- Còi (ô tô...).
- (Âm nhạc) Kèn co.
- Đe hai đầu nhọn.
- Đầu nhọn trăng lưỡi liềm.
- Mỏm (vịnh).
- Nhánh (sông).
- Cành (hoa...).
- (In ấn) Dấu râu, dấu móc.
Thành ngữ
sửa- between (on) the horns of a dilemma: Xem delemma
- to draw in one's horns: Xem draw
- horn of plenty: Xem plenty
- to take the bull by the horns: Xem bull
Ngoại động từ
sửahorn ngoại động từ /ˈhɔrn/
- Làm thành hình sừng, sửa thành hình sừng.
- Cắt ngắn sừng, bẻ gãy sừng (súc vật... ).
- Húc bằng sừng.
- (Cổ) Cắm sừng (chồng).
Chia động từ
sửaBảng chia động từ của horn
Dạng không chỉ ngôi | ||||||
---|---|---|---|---|---|---|
Động từ nguyên mẫu | to horn | |||||
Phân từ hiện tại | horning | |||||
Phân từ quá khứ | horned | |||||
Dạng chỉ ngôi | ||||||
số | ít | nhiều | ||||
ngôi | thứ nhất | thứ hai | thứ ba | thứ nhất | thứ hai | thứ ba |
Lối trình bày | I | you/thou¹ | he/she/it/one | we | you/ye¹ | they |
Hiện tại | horn | horn hoặc hornest¹ | horns hoặc horneth¹ | horn | horn | horn |
Quá khứ | horned | horned hoặc hornedst¹ | horned | horned | horned | horned |
Tương lai | will/shall² horn | will/shall horn hoặc wilt/shalt¹ horn | will/shall horn | will/shall horn | will/shall horn | will/shall horn |
Lối cầu khẩn | I | you/thou¹ | he/she/it/one | we | you/ye¹ | they |
Hiện tại | horn | horn hoặc hornest¹ | horn | horn | horn | horn |
Quá khứ | horned | horned | horned | horned | horned | horned |
Tương lai | were to horn hoặc should horn | were to horn hoặc should horn | were to horn hoặc should horn | were to horn hoặc should horn | were to horn hoặc should horn | were to horn hoặc should horn |
Lối mệnh lệnh | — | you/thou¹ | — | we | you/ye¹ | — |
Hiện tại | — | horn | — | let’s horn | horn | — |
- Cách chia động từ cổ.
- Thường nói will; chỉ nói shall để nhấn mạnh. Ngày xưa, ở ngôi thứ nhất, thường nói shall và chỉ nói will để nhấn mạnh.
Nội động từ
sửahorn nội động từ /ˈhɔrn/
Tham khảo
sửa- "horn", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)