Tiếng Anh

sửa
 
horn

Cách phát âm

sửa
  Hoa Kỳ

Danh từ

sửa

horn (số nhiều horns)

  1. Sừng (trâu bò...); gạc hươu, nai...).
  2. Râu, anten (sâu bọ...), mào, lông (chim).
  3. (Nghĩa bóng) Sừng (tượng trưng cho sự cắm sừng chồng).
  4. Chất sừng.
    comb made of horn — lược làm bằng sừng
  5. Đồ dùng bắng sừng.
  6. Tù và.
  7. Còi (ô tô...).
  8. (Âm nhạc) Kèn co.
  9. Đe hai đầu nhọn.
  10. Đầu nhọn trăng lưỡi liềm.
  11. Mỏm (vịnh).
  12. Nhánh (sông).
  13. Cành (hoa...).
  14. (In ấn) Dấu râu, dấu móc.

Thành ngữ

sửa
  • between (on) the horns of a dilemma: Xem delemma
  • to draw in one's horns: Xem draw
  • horn of plenty: Xem plenty
  • to take the bull by the horns: Xem bull

Ngoại động từ

sửa

horn ngoại động từ /ˈhɔrn/

  1. Làm thành hình sừng, sửa thành hình sừng.
  2. Cắt ngắn sừng, bẻ gãy sừng (súc vật... ).
  3. Húc bằng sừng.
  4. (Cổ) Cắm sừng (chồng).

Chia động từ

sửa

Nội động từ

sửa

horn nội động từ /ˈhɔrn/

  1. (+ in) Dính vào, can thiệp vào.

Tham khảo

sửa