lưỡi liềm
Tiếng Việt
sửaCách phát âm
sửaHà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
lɨəʔəj˧˥ liə̤m˨˩ | lɨəj˧˩˨ liəm˧˧ | lɨəj˨˩˦ liəm˨˩ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
lɨə̰j˩˧ liəm˧˧ | lɨəj˧˩ liəm˧˧ | lɨə̰j˨˨ liəm˧˧ |
Danh từ
sửalưỡi liềm
- Bộ phận bằng sắt của cái liềm, hình cong, nhọn, có răng.
- Trăng lưỡi liềm.
- Trăng thượng tuần hay hạ tuần hình cong như cái lưỡi liềm.
Dịch
sửaTham khảo
sửa- "lưỡi liềm", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)