can thiệp
Tiếng Việt
sửaCách phát âm
sửaHà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
kaːn˧˧ tʰiə̰ʔp˨˩ | kaːŋ˧˥ tʰiə̰p˨˨ | kaːŋ˧˧ tʰiəp˨˩˨ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
kaːn˧˥ tʰiəp˨˨ | kaːn˧˥ tʰiə̰p˨˨ | kaːn˧˥˧ tʰiə̰p˨˨ |
Động từ
sửacan thiệp
- Dự vào việc của người khác nhằm tác động đến theo mục đích nào đó.
- Thấy chuyện bất bình thì can thiệp.
- Can thiệp vào nội bộ của nước khác.
- Can thiệp vũ trang (can thiệp bằng hành động vũ trang vào nước khác).
Dịch
sửaTham khảo
sửa- "can thiệp", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)