Trang chính
Ngẫu nhiên
Đăng nhập
Tùy chọn
Quyên góp
Giới thiệu Wiktionary
Lời phủ nhận
Tìm kiếm
can thiệp
Ngôn ngữ
Theo dõi
Sửa đổi
Mục lục
1
Tiếng Việt
1.1
Cách phát âm
1.2
Động từ
1.2.1
Dịch
1.3
Tham khảo
Tiếng Việt
sửa
Cách phát âm
sửa
IPA
theo giọng
Hà Nội
Huế
Sài Gòn
kaːn
˧˧
tʰiə̰ʔp
˨˩
kaːŋ
˧˥
tʰiə̰p
˨˨
kaːŋ
˧˧
tʰiəp
˨˩˨
Vinh
Thanh Chương
Hà Tĩnh
kaːn
˧˥
tʰiəp
˨˨
kaːn
˧˥
tʰiə̰p
˨˨
kaːn
˧˥˧
tʰiə̰p
˨˨
Động từ
sửa
can thiệp
Dự
vào
việc
của
người
khác
nhằm
tác động
đến
theo
mục đích
nào đó.
Thấy chuyện bất bình thì
can thiệp
.
Can thiệp
vào nội bộ của nước khác.
Can thiệp
vũ trang (can thiệp bằng hành động vũ trang vào nước khác).
Dịch
sửa
Tham khảo
sửa
"
can thiệp
", Hồ Ngọc Đức,
Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí
(
chi tiết
)