tượng trưng
Tiếng Việt
sửaCách phát âm
sửaDanh từ
sửaTính từ
sửaĐộng từ
sửatượng trưng
- Lấy một sự vật cụ thể để chỉ một cái gì đó thường có tính trừu tượng.
- Chim bồ câu tượng trưng cho hoà bình.
Tham khảo
sửa- "tượng trưng", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)