cắm sừng
Tiếng Việt
sửaCách phát âm
sửaHà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
kam˧˥ sɨ̤ŋ˨˩ | ka̰m˩˧ ʂɨŋ˧˧ | kam˧˥ ʂɨŋ˨˩ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
kam˩˩ ʂɨŋ˧˧ | ka̰m˩˧ ʂɨŋ˧˧ |
Động từ
sửacắm sừng
- (khẩu ngữ) (vợ) lừa chồng để ngoại tình.
- Bị vợ cắm sừng mà không biết.
Dịch
sửaBản dịch
|
Tham khảo
sửa- Cắm sừng, Soha Tra Từ[1], Hà Nội: Công ty cổ phần Truyền thông Việt Nam