nai
Tiếng Việt sửa
Cách phát âm sửa
Hà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
naːj˧˧ | naːj˧˥ | naːj˧˧ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
naːj˧˥ | naːj˧˥˧ |
Phiên âm Hán–Việt sửa
Các chữ Hán có phiên âm thành “nai”
Chữ Nôm sửa
(trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)
Cách viết từ này trong chữ Nôm
Từ tương tự sửa
Danh từ sửa
nai
- Bình đựng rượu bằng sành, mình to, cổ dài.
- Ông có cái giò, bà thò nai rượu. (tng).NAi.-
- Loài thú cùng họ với hươu nhưng to hơn và lông không có hình sao.
Động từ sửa
nai
Tham khảo sửa
- "nai". Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)
- Thông tin chữ Hán và chữ Nôm dựa theo cơ sở dữ liệu của phần mềm WinVNKey, đóng góp bởi học giả Lê Sơn Thanh; đã được các tác giả đồng ý đưa vào đây. (chi tiết)