Tiếng Việt sửa

Cách phát âm sửa

IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
naːj˧˧naːj˧˥naːj˧˧
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
naːj˧˥naːj˧˥˧

Phiên âm Hán–Việt sửa

Chữ Nôm sửa

(trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)

Từ tương tự sửa

Danh từ sửa

nai

  1. Bình đựng rượu bằng sành, mình to, cổ dài.
    Ông có cái giò, bà thò nai rượu. (tng).NAi.-
  2. Loài thú cùng họ với hươu nhưng to hơnlông không có hình sao.

Động từ sửa

nai

  1. Buộc cho chặt.
    Nai gạo vào bao tải.

Tham khảo sửa