Tiếng Việt sửa

Cách phát âm sửa

IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
ɣa̰ːʔk˨˩ɣa̰ːk˨˨ɣaːk˨˩˨
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
ɣaːk˨˨ɣa̰ːk˨˨

Chữ Nôm sửa

(trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)

Từ tương tự sửa

Danh từ sửa

gạc

  1. (Id.) . Chỗ cành cây phân thành hai ba cành nhỏ hơn; chạc.
  2. Sừng già phân nhánh của hươu, nai.
  3. Vải thưa, nhẹ, vô trùng, đặt trên vết thương, dưới bôngbăng.

Động từ sửa

gạc

  1. (Ph.) . Gạch bỏ đi.
    Gạc tên ba người.

Dịch sửa

Tham khảo sửa