vịnh
Tiếng Việt Sửa đổi
Cách phát âm Sửa đổi
Hà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
vḭ̈ʔŋ˨˩ | jḭ̈n˨˨ | jɨn˨˩˨ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
vïŋ˨˨ | vḭ̈ŋ˨˨ |
Phiên âm Hán–Việt Sửa đổi
Các chữ Hán có phiên âm thành “vịnh”
Chữ Nôm Sửa đổi
(trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)
Cách viết từ này trong chữ Nôm
Từ tương tự Sửa đổi
Các từ có cách viết hoặc gốc từ tương tự
Danh từ Sửa đổi
vịnh
Động từ Sửa đổi
vịnh
- Làm thơ về phong cảnh hoặc sự vật nào đó.
- Vịnh cảnh.
- Vịnh nguyệt.
Tham khảo Sửa đổi
- "vịnh". Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)
- Thông tin chữ Hán và chữ Nôm dựa theo cơ sở dữ liệu của phần mềm WinVNKey, đóng góp bởi học giả Lê Sơn Thanh; đã được các tác giả đồng ý đưa vào đây. (chi tiết)