hit
Tiếng Anh
sửaCách phát âm
sửa- IPA: /ˈhɪt/
Hoa Kỳ | [ˈhɪt] |
Danh từ
sửahit /ˈhɪt/
- Đòn, cú đánh trúng (đấm, bắn, ném).
- a clever hit — một đòn hay
- three hits and five misses — ba đòn trúng năm đòn hụt
- Việc thành công; việc đạt kết quả; việc may mắn.
- the new play is quite a hit — bản kịch mới rất thành công
- (Thường + at) lời chỉ trích cay độc, nhận xét gay gắt.
- that was a hit at me — câu đó nhằm chỉ trích tôi đấy
Ngoại động từ
sửahit ngoại động từ /ˈhɪt/
- Đánh, đấm trúng, bắn trúng, ném trúng.
- hit hard!; hit out! — đánh mạnh vào
- to hit someone on the head — đánh trúng đầu ai
- Va phải, vấp phải, va trúng.
- to hit one's head against (on) a door — va đầu vào cửa
- (Nghĩa bóng) Chạm nọc, xúc phạm đến, làm tổn thương, làm đau khổ (về tình cảm... ).
- to be hard hit — bị đòn nặng; bị đánh trúng; (nghĩa bóng) bị xúc phạm nặng nề; bị chạm nọc, bị đau khổ
- Tìm ra, vớ được.
- to hit the right path — tìm ra con đường đi đúng
- Hợp với, đúng với.
- to hit someone's fancy — hợp với (đúng với) sở thích của ai
- (từ Mỹ, nghĩa Mỹ) Đạt tới, đạt được, tới.
- (từ Mỹ, nghĩa Mỹ) Mê đắm, đam mê.
- to hit the bottle — đam mê rượu chè
Nội động từ
sửahit nội động từ /ˈhɪt/
- (+ at) Nhằm đánh.
- (+ against, upon) Vấp phải, va trúng.
- (+ on, upon) Tìm ra, vớ được.
- to hit upon a plan — tìm ra một kế hoạch
Thành ngữ
sửa- to hit off:
- to hit below the belt:
- to hit it off with somebody: Đồng ý với ai, ăn ý với ai, tâm đầu ý hợp với ai.
- to hit it off together: Ăn ý với nhau, tâm đầu ý hợp với nhau.
- to hit it
- to hit the [right] nail on the heald: Đoán trúng, nói đúng.
- to hit the bit spots:
- to hit the silk: Xem Silk
- to hit the trail (pike, road, breeze):
Tham khảo
sửa- "hit", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)
Tham khảo
sửaTiếng War-Jaintia
sửaĐộng từ
sửahit
- (Lamin) cắn.
Tham khảo
sửa- Nagaraja, K. S., Sidwell, Paul, Greenhill, Simon. (2013) A Lexicostatistical Study of the Khasian Languages: Khasi, Pnar, Lyngngam, and War.