gay gắt
Tiếng Việt
sửaCách phát âm
sửaTính từ
sửagay gắt
- Ở mức độ cao và dữ dội, gây cảm giác căng thẳng, khó chịu.
- Nắng hè gay gắt.
- Đấu tranh gay gắt.
- Nói bằng giọng gay gắt.
- Mạnh mẽ, thẳng thắn, không nương nhẹ.
- Phê bình gay gắt.
- Đả kích gay gắt .
- Càng gay gắt điệu, càng tê tái lòng (Truyện Kiều)
Dịch
sửa- tiếng Anh: intense
Tham khảo
sửa- "gay gắt", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)