cay
Tiếng AnhSửa đổi
Cách phát âmSửa đổi
- IPA: /ˈki/
Danh từSửa đổi
cay /ˈki/
- Đảo thấp nhỏ.
Tham khảoSửa đổi
- "cay". Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)
Tiếng ViệtSửa đổi
Cách phát âmSửa đổi
Hà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
kaj˧˧ | kaj˧˥ | kaj˧˧ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
kaj˧˥ | kaj˧˥˧ |
Chữ NômSửa đổi
(trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)
Cách viết từ này trong chữ Nôm
Từ tương tựSửa đổi
Tính từSửa đổi
cay
- Có vị nồng, làm cho tê đầu lưỡi.
- Cay như ớt.
- Rượu cay.
- Gừng cay muối mặn. (tục ngữ)
- Có cảm giác xót, khó chịu ở một số giác quan.
- Mắt cay sè.
- Xót xa, tức tối vì thất bại, thua thiệt nặng nề.
- Bị một vố rất cay.
- Tức tối vì làm không nên chuyện, nôn nóng làm cho kì được.
- Ông ta đang cay làm việc đó.
Tham khảoSửa đổi
- "cay". Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)
- Thông tin chữ Hán và chữ Nôm dựa theo cơ sở dữ liệu của phần mềm WinVNKey, đóng góp bởi học giả Lê Sơn Thanh; đã được các tác giả đồng ý đưa vào đây. (chi tiết)