Tiếng Anh sửa

Cách phát âm sửa

Danh từ sửa

cay /ˈki/

  1. Đảo thấp nhỏ.

Tham khảo sửa

Tiếng Việt sửa

Cách phát âm sửa

IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
kaj˧˧kaj˧˥kaj˧˧
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
kaj˧˥kaj˧˥˧

Chữ Nôm sửa

(trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)

Từ tương tự sửa

Tính từ sửa

cay

  1. Có vị nồng, làm cho đầu lưỡi.
    Cay như ớt.
    Rượu cay.
    Gừng cay muối mặn. (tục ngữ)
  2. cảm giác xót, khó chịu ở một số giác quan.
    Mắt cay sè.
  3. Xót xa, tức tốithất bại, thua thiệt nặng nề.
    Bị một vố rất cay.
  4. Tức tối vì làm không nên chuyện, nôn nóng làm cho được.
    Ông ta đang cay làm việc đó.

Tham khảo sửa

Tiếng Tày sửa

Cách phát âm sửa

Phó từ sửa

cay

  1. kể ra, tính ra.
    Hết pện cay bấu chư̱.
    Làm thế kể ra không đúng.
  2. áng chừng.
    Cay tố mì xiên xích.
    Áng chừng cao nghìn mét.

Tham khảo sửa

  • Lương Bèn (2011) Từ điển Tày-Việt[[1][2]] (bằng tiếng Việt), Thái Nguyên: Nhà Xuất bản Đại học Thái Nguyên