Trang chính
Ngẫu nhiên
Đăng nhập
Tùy chọn
Quyên góp
Giới thiệu Wiktionary
Lời phủ nhận
Tìm kiếm
cay
Ngôn ngữ
Theo dõi
Sửa đổi
Mục lục
1
Tiếng Anh
1.1
Cách phát âm
1.2
Danh từ
1.3
Tham khảo
2
Tiếng Việt
2.1
Cách phát âm
2.2
Chữ Nôm
2.3
Từ tương tự
2.4
Tính từ
2.5
Tham khảo
3
Tiếng Tày
3.1
Cách phát âm
3.2
Phó từ
3.3
Tham khảo
Tiếng Anh
sửa
Cách phát âm
sửa
IPA
:
/ˈki/
Danh từ
sửa
cay
/ˈki/
Đảo
thấp
nhỏ.
Tham khảo
sửa
"
cay
", Hồ Ngọc Đức,
Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí
(
chi tiết
)
Tiếng Việt
sửa
Cách phát âm
sửa
IPA
theo giọng
Hà Nội
Huế
Sài Gòn
kaj
˧˧
kaj
˧˥
kaj
˧˧
Vinh
Thanh Chương
Hà Tĩnh
kaj
˧˥
kaj
˧˥˧
Chữ Nôm
(
trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm
)
Cách viết từ này trong chữ Nôm
荄
:
cây
,
cay
,
cai
,
gay
,
gai
𨐮
:
cay
咳
:
cay
,
hãy
,
gây
,
hỡi
,
gay
,
khái
,
hài
𡀲
:
cay
核
:
cây
,
cơi
,
cay
,
gai
,
hột
,
hạch
𠹽
:
cay
𨢟
:
cay
,
gây
Từ tương tự
Các từ có cách viết hoặc gốc từ tương tự
Cày
cáy
cây
cậy
cày
cạy
cấy
Tính từ
cay
Có vị
nồng
, làm cho
tê
đầu
lưỡi
.
Cay
như ớt.
Rượu
cay
.
Gừng
cay
muối mặn. (
tục ngữ
)
Có
cảm giác
xót
,
khó chịu
ở một
số
giác quan
.
Mắt
cay
sè.
Xót xa
,
tức tối
vì
thất bại
,
thua thiệt
nặng nề
.
Bị một vố rất
cay
.
Tức tối
vì làm không
nên
chuyện
,
nôn nóng
làm cho
kì
được
.
Ông ta đang
cay
làm việc đó.
Tham khảo
sửa
"
cay
", Hồ Ngọc Đức,
Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí
(
chi tiết
)
Thông tin chữ Hán và chữ Nôm dựa theo cơ sở dữ liệu của phần mềm
WinVNKey
, đóng góp bởi học giả Lê Sơn Thanh; đã được các tác giả đồng ý đưa vào đây. (
chi tiết
)
Tiếng Tày
sửa
Cách phát âm
sửa
(
Thạch An
–
Tràng Định
)
IPA
(
ghi chú
)
:
[kaj˧˧]
(
Trùng Khánh
)
IPA
(
ghi chú
)
:
[kaj˦˥]
Phó từ
sửa
cay
kể ra
,
tính ra
.
Hết pện
cay
bấu chư̱.
Làm thế
kể ra
không đúng.
áng chừng
.
Cay
tố mì xiên xích.
Áng chừng
cao nghìn mét.
Tham khảo
sửa
Lương Bèn (
2011
)
Từ điển Tày-Việt
(bằng tiếng Việt), Thái Nguyên
:
Nhà Xuất bản Đại học Thái Nguyên