Trang chính
Ngẫu nhiên
Đăng nhập
Tùy chọn
Quyên góp
Giới thiệu Wiktionary
Lời phủ nhận
Tìm kiếm
vấp
Ngôn ngữ
Theo dõi
Sửa đổi
Mục lục
1
Tiếng Việt
1.1
Cách phát âm
1.2
Chữ Nôm
1.3
Động từ
1.4
Tham khảo
Tiếng Việt
sửa
Cách phát âm
sửa
IPA
theo giọng
Hà Nội
Huế
Sài Gòn
vəp
˧˥
jə̰p
˩˧
jəp
˧˥
Vinh
Thanh Chương
Hà Tĩnh
vəp
˩˩
və̰p
˩˧
Chữ Nôm
(
trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm
)
Cách viết từ này trong chữ Nôm
趿
:
tha
,
gặp
,
vấp
,
kíp
,
vắp
,
kịp
,
gập
Động từ
vấp
Đụng
chân
vào một
vật
rắn
.
Đi đâu mà vội mà vàng, mà
vấp
phải đá mà quàng phải dây. (cd).2..
Ngắc ngứ:.
Đọc bài còn
vấp
nhiều chỗ.
Gặp
khó khăn
.
Mới bắt đầu công tác, còn
vấp
nhiều lần.
Tham khảo
sửa
"
vấp
", Hồ Ngọc Đức,
Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí
(
chi tiết
)
Thông tin chữ Hán và chữ Nôm dựa theo cơ sở dữ liệu của phần mềm
WinVNKey
, đóng góp bởi học giả Lê Sơn Thanh; đã được các tác giả đồng ý đưa vào đây. (
chi tiết
)