vấp
Tiếng Việt
sửaCách phát âm
sửaHà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
vəp˧˥ | jə̰p˩˧ | jəp˧˥ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
vəp˩˩ | və̰p˩˧ |
Chữ Nôm
sửa(trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)
Động từ
sửavấp
- Đụng chân vào một vật rắn.
- Đi đâu mà vội mà vàng, mà vấp phải đá mà quàng phải dây. (cd).2..
- Ngắc ngứ:.
- Đọc bài còn vấp nhiều chỗ.
- Gặp khó khăn.
- Mới bắt đầu công tác, còn vấp nhiều lần.
Tham khảo
sửa- "vấp", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)
- Thông tin chữ Hán và chữ Nôm dựa theo cơ sở dữ liệu của phần mềm WinVNKey, đóng góp bởi học giả Lê Sơn Thanh; đã được các tác giả đồng ý đưa vào đây. (chi tiết)