Tiếng Việt sửa

Cách phát âm sửa

IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
suk˧˥ fa̰ːʔm˨˩sṵk˩˧ fa̰ːm˨˨suk˧˥ faːm˨˩˨
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
suk˩˩ faːm˨˨suk˩˩ fa̰ːm˨˨sṵk˩˧ fa̰ːm˨˨

Động từ sửa

xúc phạm

  1. Động chạm đến, làm tổn thương đến những gì mà người ta thấy là cao quý, thiêng liêng phải giữ gìn cho bản thân hoặc cho những người thân của mình.
    Xúc phạm đến danh dự.
    Nhân phẩm bị xúc phạm.

Dịch sửa

Tham khảo sửa