xúc phạm
Tiếng Việt sửa
Cách phát âm sửa
Hà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
suk˧˥ fa̰ːʔm˨˩ | sṵk˩˧ fa̰ːm˨˨ | suk˧˥ faːm˨˩˨ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
suk˩˩ faːm˨˨ | suk˩˩ fa̰ːm˨˨ | sṵk˩˧ fa̰ːm˨˨ |
Động từ sửa
xúc phạm
- Động chạm đến, làm tổn thương đến những gì mà người ta thấy là cao quý, thiêng liêng phải giữ gìn cho bản thân hoặc cho những người thân của mình.
- Xúc phạm đến danh dự.
- Nhân phẩm bị xúc phạm.
Dịch sửa
Tham khảo sửa
- "xúc phạm", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)