giảng
Tiếng Việt
sửaCách phát âm
sửaChữ Nôm
Từ tương tự
Động từ
giảng
- Trình bày cặn kẽ cho người khác hiểu.
- Giảng bài.
- Giảng dạy.
- Giảng diễn.
- Giảng du.
- Giảng đường.
- Giảng minh.
- Giảng sự.
- Giảng thuật.
- Giảng thuyết.
- Giảng văn.
- Giảng viên.
- Giảng vở đường.
- Bế giảng.
- Khai giảng.
- Phụ giảng.
- Rao giảng.
- Thỉnh giảng.
- Trích giảng.
- Không chú ý nghe giảng.
- Nói.
- Giảng hoà.
- Diễn giảng.
- Thầy giảng hay.
- Đố tục giảng thanh. (tục ngữ)
Tham khảo
sửa- "giảng", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)
- Thông tin chữ Hán và chữ Nôm dựa theo cơ sở dữ liệu của phần mềm WinVNKey, đóng góp bởi học giả Lê Sơn Thanh; đã được các tác giả đồng ý đưa vào đây. (chi tiết)