gồng
Tiếng ViệtSửa đổi
Cách phát âmSửa đổi
Hà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
ɣə̤wŋ˨˩ | ɣəwŋ˧˧ | ɣəwŋ˨˩ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
ɣəwŋ˧˧ |
Chữ NômSửa đổi
(trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)
Cách viết từ này trong chữ Nôm
Từ tương tựSửa đổi
Danh từSửa đổi
gồng
Động từSửa đổi
gồng
- Mang chuyển đồ vật bằng cách mắc vào một đầu đòn gánh.
- Dồn sức làm cho các bắp thịt nổi lên và rắn lại. Gồng người lên.
DịchSửa đổi
Tham khảoSửa đổi
- Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)
- Thông tin chữ Hán và chữ Nôm dựa theo cơ sở dữ liệu của phần mềm WinVNKey, đóng góp bởi học giả Lê Sơn Thanh; đã được các tác giả đồng ý đưa vào đây. (chi tiết)