Tiếng Việt sửa

Cách phát âm sửa

IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
ɣə̤wŋ˨˩ɣəwŋ˧˧ɣəwŋ˨˩
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
ɣəwŋ˧˧

Chữ Nôm sửa

(trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)

Từ tương tự sửa

Danh từ sửa

gồng

  1. Làm căng lên, cho là có thể làm cho đánh vào người không biết đau, thậm chí chém không đứt.
    Ông ta có võ, có gồng, không ai đánh lại.

Động từ sửa

gồng

  1. Mang chuyển đồ vật bằng cách mắc vào một đầu đòn gánh.
  2. Dồn sức làm cho các bắp thịt nổi lênrắn lại.
    Gồng người lên.

Dịch sửa

Tham khảo sửa