Tiếng Việt

sửa

Cách phát âm

sửa
IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
ɲaŋ˧˧ɲaŋ˧˥ɲaŋ˧˧
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
ɲaŋ˧˥ɲaŋ˧˥˧

Chữ Nôm

sửa

(trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)

Từ tương tự

sửa

Phó từ

sửa

nhăng

  1. Bậy bạ, quấy quá.
    Nói nhăng..
    Chạy nhăng..
    Đi chỗ nọ chỗ kia không có mục đích gì.

Dịch

sửa

Tham khảo

sửa