làm người
Tiếng Việt
sửaCách phát âm
sửaHà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
la̤ːm˨˩ ŋɨə̤j˨˩ | laːm˧˧ ŋɨəj˧˧ | laːm˨˩ ŋɨəj˨˩ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
laːm˧˧ ŋɨəj˧˧ |
Động từ
sửalàm người
- Sống thành người được.
- Thằng bé này làm người được thì thông minh lắm.
- Ăn ở, cư xử xứng đáng là người.
- Đạo làm người.
Tham khảo
sửa- "làm người", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)