mặt bằng
Tiếng Việt
sửaCách phát âm
sửaHà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
ma̰ʔt˨˩ ɓa̤ŋ˨˩ | ma̰k˨˨ ɓaŋ˧˧ | mak˨˩˨ ɓaŋ˨˩ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
mat˨˨ ɓaŋ˧˧ | ma̰t˨˨ ɓaŋ˧˧ |
Danh từ
sửamặt bằng
- Khu đất dùng để xây dựng.
- giải phóng mặt bằng
- diện tích mặt bằng là 200 hecta
- Diện tích nhà, xưởng dùng vào mục đích sản xuất, kinh doanh.
- cho thuê mặt bằng sản xuất
- mặt bằng của cửa hàng rất nhỏ
- Mức ngang nhau chung cho một khu vực, một lĩnh vực.
- mức lương cao hơn so với mặt bằng
- mặt bằng dân trí
Tham khảo
sửa- Mặt bằng, Soha Tra Từ[1], Hà Nội: Công ty cổ phần Truyền thông Việt Nam