Tiếng Việt

sửa

Cách phát âm

sửa
IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
ma̰ʔt˨˩ ɓa̤ŋ˨˩ma̰k˨˨ ɓaŋ˧˧mak˨˩˨ ɓaŋ˨˩
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
mat˨˨ ɓaŋ˧˧ma̰t˨˨ ɓaŋ˧˧

Danh từ

sửa

mặt bằng

  1. Khu đất dùng để xây dựng.
    giải phóng mặt bằng
    diện tích mặt bằng là 200 hecta
  2. Diện tích nhà, xưởng dùng vào mục đích sản xuất, kinh doanh.
    cho thuê mặt bằng sản xuất
    mặt bằng của cửa hàng rất nhỏ
  3. Mức ngang nhau chung cho một khu vực, một lĩnh vực.
    mức lương cao hơn so với mặt bằng
    mặt bằng dân trí

Tham khảo

sửa
  • Mặt bằng, Soha Tra Từ[1], Hà Nội: Công ty cổ phần Truyền thông Việt Nam