thầy
Tiếng Việt
sửaCách phát âm
sửaHà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
tʰə̤j˨˩ | tʰəj˧˧ | tʰəj˨˩ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
tʰəj˧˧ |
Chữ Nôm
sửa(trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)
Cách viết từ này trong chữ Nôm
Từ tương tự
sửaDanh từ
sửathầy
- Người đàn ông dạy học hoặc nói chung người dạy học, trong quan hệ với học sinh (có thể dùng để xưng gọi).
- Thầy chủ nhiệm.
- Tình thầy trò.
- Chào thầy ạ! — ; Người có trình độ hướng dẫn, dạy bảo (hàm ý coi trọng).
- Bậc thầy.
- Từ dùng để gọi tôn người làm một số nghề đòi hỏi có học, hoặc viên chức cấp thấp thời phong kiến, thực dân.
- Thầy lang.
- Thầy đề.
- Thầy cai.
- Thầy tuồng.
- Làm thầy nuôi vợ, làm thợ nuôi miệng (tục ngữ).
- (Kết hợp hạn chế) . Từ cấp trên dùng để gọi cấp dưới một cách lịch sự trong giới quan lại thời phong kiến, thực dân.
- Thầy phủ.
- Thầy thừa.
- Thầy thông.
- (Dùng hạn chế trong một số tổ hợp) . Chủ, trong quan hệ với tớ trong xã hội cũ.
- Đạo thầy nghĩa tớ.
- Thay thầy đổi chủ.
- Cha (dùng để xưng gọi trong gia đình nhà nho hoặc gia đình trung lưu, thượng lưu lớp cũ ở một số địa phương).
- thầy u
Dịch
sửa- người đàn ông dạy học .
- cha, bố .
Tham khảo
sửa- "thầy", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)
- Thông tin chữ Hán và chữ Nôm dựa theo cơ sở dữ liệu của phần mềm WinVNKey, đóng góp bởi học giả Lê Sơn Thanh; đã được các tác giả đồng ý đưa vào đây. (chi tiết)