chả
Tiếng Việt
sửaCách phát âm
sửaHà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
ʨa̰ː˧˩˧ | ʨaː˧˩˨ | ʨaː˨˩˦ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
ʨaː˧˩ | ʨa̰ːʔ˧˩ |
Chữ Nôm
sửa(trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)
Cách viết từ này trong chữ Nôm
Từ tương tự
sửaDanh từ
sửachả
- Món ăn làm bằng thịt, cá hoặc tôm thái miếng, băm hoặc giã nhỏ, ướp gia vị, rồi rán hoặc nướng.
- Chả cá.
- Bún chả.
- Chả rán.
- (Địa phương) Giò.
- Gói chả.
Phó từ
sửachả
- (Khẩu ngữ) Như chẳng
- Chả sợ.
- Nó chả bảo thế là gì.
Dịch
sửaTham khảo
sửa- "chả", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)
- Thông tin chữ Hán và chữ Nôm dựa theo cơ sở dữ liệu của phần mềm WinVNKey, đóng góp bởi học giả Lê Sơn Thanh; đã được các tác giả đồng ý đưa vào đây. (chi tiết)
Tiếng Tày
sửaCách phát âm
sửa- (Thạch An – Tràng Định) IPA(ghi chú): [caː˨˩˧]
- (Trùng Khánh) IPA(ghi chú): [caː˨˦]
Động từ
sửachả