Tiếng ViệtSửa đổi

Cách phát âmSửa đổi

IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
ʨa̰ː˧˩˧ʨaː˧˩˨ʨaː˨˩˦
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
ʨaː˧˩ʨa̰ːʔ˧˩

Phiên âm Hán–ViệtSửa đổi

Chữ NômSửa đổi

(trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)

Từ tương tựSửa đổi

Danh từSửa đổi

chả

  1. Món ăn làm bằng thịt, hoặc tôm thái miếng, băm hoặc giã nhỏ, ướp gia vị, rồi rán hoặc nướng.
    Chả cá.
    Bún chả.
    Chả rán.
  2. (Địa phương) Giò.
    Gói chả.

Phó từSửa đổi

chả

  1. (Khẩu ngữ) Như chẳng.
    Chả sợ.
    chả bảo thế là gì.

DịchSửa đổi

Tham khảoSửa đổi

Tiếng TàySửa đổi

Cách phát âmSửa đổi

Động từSửa đổi

chả

  1. chết cóng.
  2. cứng.

Tham khảoSửa đổi

  • Lương Bèn (2011) Từ điển Tày-Việt[[1][2]] (bằng tiếng Việt), Thái Nguyên: Nhà Xuất bản Đại học Thái Nguyên