grass
Tiếng Anh
sửaCách phát âm
sửa- IPA: /ˈɡɹɑːs/
Anh | [ˈɡɹɑːs] |
Anh | [ˈɡɹɑːs] |
Hoa Kỳ (California) | [ˈɡɹæs] |
Danh từ
sửagrass /ˈɡɹɑːs/
- Cỏ.
- Bãi cỏ, đồng cỏ.
- Bãi cỏ, thảm cỏ (ở công viên).
- please keep off the grass; do not walk on the grass — xin đừng đi lên cỏ, xin đừng giẫm lên bãi cỏ
- (Số nhiều) Cây thân cỏ.
- (Ngành mỏ) Mặt đất.
- to bring ore to grass — đưa quặng lên mặt đất
- (Lóng) Măng tây.
- (Thông tục) Mùa xuân.
- she will be two years old next grass — mùa xuân sang năm nó sẽ lên hai
Thành ngữ
sửa- to be at grass:
- to cut the grass under somebody's feet: Phỗng tay trên ai, nâng tay trên ai.
- to go to grass:
- to go grass!: Chết quách đi cho rồi.
- to bear the grass grow: Rất thính tai.
- not to let grass under one's feet: Không để mất thì giờ (khi làm một việc gì).
- to send to grass:
Ngoại động từ
sửagrass ngoại động từ /ˈɡɹɑːs/
- Để cỏ mọc; trồng cỏ.
- Đánh ngã sóng soài.
- Bắn rơi (chim); kéo (cá) về đất liền; đưa (quặng) lên mặt đất.
- Căng (vải...) trên cỏ để phơi.
Chia động từ
sửagrass
Dạng không chỉ ngôi | ||||||
---|---|---|---|---|---|---|
Động từ nguyên mẫu | to grass | |||||
Phân từ hiện tại | grassing | |||||
Phân từ quá khứ | grassed | |||||
Dạng chỉ ngôi | ||||||
số | ít | nhiều | ||||
ngôi | thứ nhất | thứ hai | thứ ba | thứ nhất | thứ hai | thứ ba |
Lối trình bày | I | you/thou¹ | he/she/it/one | we | you/ye¹ | they |
Hiện tại | grass | grass hoặc grassest¹ | grasses hoặc grasseth¹ | grass | grass | grass |
Quá khứ | grassed | grassed hoặc grassedst¹ | grassed | grassed | grassed | grassed |
Tương lai | will/shall² grass | will/shall grass hoặc wilt/shalt¹ grass | will/shall grass | will/shall grass | will/shall grass | will/shall grass |
Lối cầu khẩn | I | you/thou¹ | he/she/it/one | we | you/ye¹ | they |
Hiện tại | grass | grass hoặc grassest¹ | grass | grass | grass | grass |
Quá khứ | grassed | grassed | grassed | grassed | grassed | grassed |
Tương lai | were to grass hoặc should grass | were to grass hoặc should grass | were to grass hoặc should grass | were to grass hoặc should grass | were to grass hoặc should grass | were to grass hoặc should grass |
Lối mệnh lệnh | — | you/thou¹ | — | we | you/ye¹ | — |
Hiện tại | — | grass | — | let’s grass | grass | — |
- Cách chia động từ cổ.
- Thường nói will; chỉ nói shall để nhấn mạnh. Ngày xưa, ở ngôi thứ nhất, thường nói shall và chỉ nói will để nhấn mạnh.
Tham khảo
sửa- "grass", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)