cạp
Tiếng Việt
sửaCách phát âm
sửaHà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
ka̰ːʔp˨˩ | ka̰ːp˨˨ | kaːp˨˩˨ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
kaːp˨˨ | ka̰ːp˨˨ |
Chữ Nôm
sửa(trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)
Cách viết từ này trong chữ Nôm
Từ tương tự
sửaDanh từ
sửacạp
- Đai bằng tre bao quanh mép một số đồ đan lát để cho khỏi bung ra.
- Cạp rổ.
- Cạp thúng
- Vải khâu chung quanh chiếu để cho đẹp.
- Chiếu có cạp điều
- Nẹp vải khâu liền vào chỗ thắt lưng của quần hay váy.
- Luồn dây chun vào cạp quần.
Tính từ
sửacạp
- Mới được đắp thêm đất.
- Đường sụt. đường cạp, thùng xe, bánh xe bị rê đi (Nguyễn Tuân)
Động từ
sửacạp
- Đặt đai vào đồ đan lát.
- Cạp lại cái rổ
- Khâu vải vào chung quanh, chiếc chiếu.
- Cạp chiếu.
- Đắp thêm đất vào cho vững thêm.
- Cạp chân dê.
- Cắn mạnh.
Tham khảo
sửa- "cạp", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)
- Thông tin chữ Hán và chữ Nôm dựa theo cơ sở dữ liệu của phần mềm WinVNKey, đóng góp bởi học giả Lê Sơn Thanh; đã được các tác giả đồng ý đưa vào đây. (chi tiết)