Trang chính
Ngẫu nhiên
Đăng nhập
Tùy chọn
Donate Now
If Wikipedia is useful to you, please give today.
Giới thiệu Wiktionary
Lời phủ nhận
Tìm kiếm
hẹp
Ngôn ngữ
Theo dõi
Sửa đổi
Mục lục
1
Tiếng Việt
1.1
Cách phát âm
1.2
Chữ Nôm
1.3
Tính từ
1.4
Tham khảo
Tiếng Việt
sửa
Cách phát âm
sửa
IPA
theo giọng
Hà Nội
Huế
Sài Gòn
hɛ̰ʔp
˨˩
hɛ̰p
˨˨
hɛp
˨˩˨
Vinh
Thanh Chương
Hà Tĩnh
hɛp
˨˨
hɛ̰p
˨˨
Chữ Nôm
(
trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm
)
Cách viết từ này trong chữ Nôm
狹
:
hẹp
,
hiệp
狭
:
hẹp
,
hiệp
陜
:
hẹp
,
thiểm
陿
:
hẹp
,
hiệp
Tính từ
hẹp
Có
kích thước
bề ngang
dưới
mức
bình thường
, hoặc
nhỏ
hơn
những
cái
khác.
Lối đi
hẹp
.
Đoạn đường này
hẹp
hơn.
Có
diện tích
nhỏ
,
chật
.
Phòng này
hẹp
quá.
Đất
hẹp
người đông.
Ở trong một
phạm vi
,
lĩnh vực
nhất định
.
Chuyên môn
hẹp
.
Keo bẩn
,
thiếu
độ
lượng
,
nhân đức
.
Ăn ở
hẹp
với mọi người.
Tham khảo
sửa
"
hẹp
", Hồ Ngọc Đức,
Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí
(
chi tiết
)
Thông tin chữ Hán và chữ Nôm dựa theo cơ sở dữ liệu của phần mềm
WinVNKey
, đóng góp bởi học giả Lê Sơn Thanh; đã được các tác giả đồng ý đưa vào đây. (
chi tiết
)