hẹp
Tiếng Việt
sửaCách phát âm
sửaHà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
hɛ̰ʔp˨˩ | hɛ̰p˨˨ | hɛp˨˩˨ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
hɛp˨˨ | hɛ̰p˨˨ |
Chữ Nôm
sửa(trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)
Tính từ
sửahẹp
- Có kích thước bề ngang dưới mức bình thường, hoặc nhỏ hơn những cái khác.
- Lối đi hẹp .
- Đoạn đường này hẹp hơn.
- Có diện tích nhỏ, chật.
- Phòng này hẹp quá.
- Đất hẹp người đông.
- Ở trong một phạm vi, lĩnh vực nhất định.
- Chuyên môn hẹp.
- Keo bẩn, thiếu độ lượng, nhân đức.
- Ăn ở hẹp với mọi người.
Tham khảo
sửa- "hẹp", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)
- Thông tin chữ Hán và chữ Nôm dựa theo cơ sở dữ liệu của phần mềm WinVNKey, đóng góp bởi học giả Lê Sơn Thanh; đã được các tác giả đồng ý đưa vào đây. (chi tiết)