pair
Tiếng Anh
sửaCách phát âm
sửaHoa Kỳ | [ˈpɛr] |
Danh từ
sửapair /ˈpɛr/
- Đôi, cặp.
- a pair of gloves — đôi găng tay
- pair of horses — cặp ngựa
- Cặp vợ chồng; đôi đực cái, đôi trống mái (loài vật).
- Chiếc; cái (đồ vật có hai bộ phận).
- a pair of scissor — cái kéo
- where is the pair to this sock? — chiếc tất kia đâu rồi?
- (Chính trị) Cặp (nghị sĩ ở hai đảng đối lập thoả thuận cùng không bỏ phiếu); người kết đôi (một trong hai nghị sĩ ở hai đảng đối lạp thoả thuận cùng không bỏ phiếu).
- I cannot find a pair — tôi không tìm được người kết đôi (trong việc bỏ phiếu)
Thành ngữ
sửa- in pairs: Từng đôi, từng cặp.
- pairs of stairs
- pair of steps: Cầu thang, tầng gác.
- that is another pair of shoes: Đó lại là vấn đề khác.
Ngoại động từ
sửapair ngoại động từ /ˈpɛr/
Chia động từ
sửapair
Dạng không chỉ ngôi | ||||||
---|---|---|---|---|---|---|
Động từ nguyên mẫu | to pair | |||||
Phân từ hiện tại | pairing | |||||
Phân từ quá khứ | paired | |||||
Dạng chỉ ngôi | ||||||
số | ít | nhiều | ||||
ngôi | thứ nhất | thứ hai | thứ ba | thứ nhất | thứ hai | thứ ba |
Lối trình bày | I | you/thou¹ | he/she/it/one | we | you/ye¹ | they |
Hiện tại | pair | pair hoặc pairest¹ | pairs hoặc paireth¹ | pair | pair | pair |
Quá khứ | paired | paired hoặc pairedst¹ | paired | paired | paired | paired |
Tương lai | will/shall² pair | will/shall pair hoặc wilt/shalt¹ pair | will/shall pair | will/shall pair | will/shall pair | will/shall pair |
Lối cầu khẩn | I | you/thou¹ | he/she/it/one | we | you/ye¹ | they |
Hiện tại | pair | pair hoặc pairest¹ | pair | pair | pair | pair |
Quá khứ | paired | paired | paired | paired | paired | paired |
Tương lai | were to pair hoặc should pair | were to pair hoặc should pair | were to pair hoặc should pair | were to pair hoặc should pair | were to pair hoặc should pair | were to pair hoặc should pair |
Lối mệnh lệnh | — | you/thou¹ | — | we | you/ye¹ | — |
Hiện tại | — | pair | — | let’s pair | pair | — |
- Cách chia động từ cổ.
- Thường nói will; chỉ nói shall để nhấn mạnh. Ngày xưa, ở ngôi thứ nhất, thường nói shall và chỉ nói will để nhấn mạnh.
Nội động từ
sửapair nội động từ /ˈpɛr/
- Kết đôi, sánh cặp.
- Yêu nhau, lấy nhau (đôi trai gái); kết đôi với nhau (con đực con cái, con trống con mái).
Thành ngữ
sửa- to pair off: Ghép từng đôi một; hợp thành từng đôi; kết đôi (trong việc thoả thuận không bỏ phiếu ở nghị trường).
- to pair off with: (Thông tục) Kết duyên với.
Chia động từ
sửapair
Dạng không chỉ ngôi | ||||||
---|---|---|---|---|---|---|
Động từ nguyên mẫu | to pair | |||||
Phân từ hiện tại | pairing | |||||
Phân từ quá khứ | paired | |||||
Dạng chỉ ngôi | ||||||
số | ít | nhiều | ||||
ngôi | thứ nhất | thứ hai | thứ ba | thứ nhất | thứ hai | thứ ba |
Lối trình bày | I | you/thou¹ | he/she/it/one | we | you/ye¹ | they |
Hiện tại | pair | pair hoặc pairest¹ | pairs hoặc paireth¹ | pair | pair | pair |
Quá khứ | paired | paired hoặc pairedst¹ | paired | paired | paired | paired |
Tương lai | will/shall² pair | will/shall pair hoặc wilt/shalt¹ pair | will/shall pair | will/shall pair | will/shall pair | will/shall pair |
Lối cầu khẩn | I | you/thou¹ | he/she/it/one | we | you/ye¹ | they |
Hiện tại | pair | pair hoặc pairest¹ | pair | pair | pair | pair |
Quá khứ | paired | paired | paired | paired | paired | paired |
Tương lai | were to pair hoặc should pair | were to pair hoặc should pair | were to pair hoặc should pair | were to pair hoặc should pair | were to pair hoặc should pair | were to pair hoặc should pair |
Lối mệnh lệnh | — | you/thou¹ | — | we | you/ye¹ | — |
Hiện tại | — | pair | — | let’s pair | pair | — |
- Cách chia động từ cổ.
- Thường nói will; chỉ nói shall để nhấn mạnh. Ngày xưa, ở ngôi thứ nhất, thường nói shall và chỉ nói will để nhấn mạnh.
Tham khảo
sửa- "pair", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)