sum
Tiếng Anh
sửaCách phát âm
sửa- IPA: /ˈsəm/
Hoa Kỳ | [ˈsəm] |
Danh từ
sửasum /ˈsəm/
- Tổng số; (toán) tổng.
- the sum of two and three is five — tổng của hai và ba là năm
- Số tiền.
- a round sum — một số tiền đáng kể
- Nội dung tổng quát.
- the sum and substance of his objections is this — nội dung tổng quát và thực chất những lời phản đối của anh ta là điều này
- Bài toán số học.
- to be good at sums — giỏi toán
Thành ngữ
sửaNgoại động từ
sửasum ngoại động từ /ˈsəm/
Chia động từ
sửasum
Dạng không chỉ ngôi | ||||||
---|---|---|---|---|---|---|
Động từ nguyên mẫu | to sum | |||||
Phân từ hiện tại | summing | |||||
Phân từ quá khứ | summed | |||||
Dạng chỉ ngôi | ||||||
số | ít | nhiều | ||||
ngôi | thứ nhất | thứ hai | thứ ba | thứ nhất | thứ hai | thứ ba |
Lối trình bày | I | you/thou¹ | he/she/it/one | we | you/ye¹ | they |
Hiện tại | sum | sum hoặc summest¹ | sums hoặc summeth¹ | sum | sum | sum |
Quá khứ | summed | summed hoặc summedst¹ | summed | summed | summed | summed |
Tương lai | will/shall² sum | will/shall sum hoặc wilt/shalt¹ sum | will/shall sum | will/shall sum | will/shall sum | will/shall sum |
Lối cầu khẩn | I | you/thou¹ | he/she/it/one | we | you/ye¹ | they |
Hiện tại | sum | sum hoặc summest¹ | sum | sum | sum | sum |
Quá khứ | summed | summed | summed | summed | summed | summed |
Tương lai | were to sum hoặc should sum | were to sum hoặc should sum | were to sum hoặc should sum | were to sum hoặc should sum | were to sum hoặc should sum | were to sum hoặc should sum |
Lối mệnh lệnh | — | you/thou¹ | — | we | you/ye¹ | — |
Hiện tại | — | sum | — | let’s sum | sum | — |
- Cách chia động từ cổ.
- Thường nói will; chỉ nói shall để nhấn mạnh. Ngày xưa, ở ngôi thứ nhất, thường nói shall và chỉ nói will để nhấn mạnh.
Nội động từ
sửasum nội động từ /ˈsəm/
- Cộng lại.
Thành ngữ
sửaChia động từ
sửasum
Dạng không chỉ ngôi | ||||||
---|---|---|---|---|---|---|
Động từ nguyên mẫu | to sum | |||||
Phân từ hiện tại | summing | |||||
Phân từ quá khứ | summed | |||||
Dạng chỉ ngôi | ||||||
số | ít | nhiều | ||||
ngôi | thứ nhất | thứ hai | thứ ba | thứ nhất | thứ hai | thứ ba |
Lối trình bày | I | you/thou¹ | he/she/it/one | we | you/ye¹ | they |
Hiện tại | sum | sum hoặc summest¹ | sums hoặc summeth¹ | sum | sum | sum |
Quá khứ | summed | summed hoặc summedst¹ | summed | summed | summed | summed |
Tương lai | will/shall² sum | will/shall sum hoặc wilt/shalt¹ sum | will/shall sum | will/shall sum | will/shall sum | will/shall sum |
Lối cầu khẩn | I | you/thou¹ | he/she/it/one | we | you/ye¹ | they |
Hiện tại | sum | sum hoặc summest¹ | sum | sum | sum | sum |
Quá khứ | summed | summed | summed | summed | summed | summed |
Tương lai | were to sum hoặc should sum | were to sum hoặc should sum | were to sum hoặc should sum | were to sum hoặc should sum | were to sum hoặc should sum | were to sum hoặc should sum |
Lối mệnh lệnh | — | you/thou¹ | — | we | you/ye¹ | — |
Hiện tại | — | sum | — | let’s sum | sum | — |
- Cách chia động từ cổ.
- Thường nói will; chỉ nói shall để nhấn mạnh. Ngày xưa, ở ngôi thứ nhất, thường nói shall và chỉ nói will để nhấn mạnh.
Tham khảo
sửa- "sum", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)