hành tinh
Tiếng ViệtSửa đổi
Từ nguyênSửa đổi
Cách phát âmSửa đổi
Hà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
ha̤jŋ˨˩ tïŋ˧˧ | han˧˧ tïn˧˥ | han˨˩ tɨn˧˧ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
hajŋ˧˧ tïŋ˧˥ | hajŋ˧˧ tïŋ˧˥˧ |
Danh từSửa đổi
hành tinh
- Thiên thể quay quanh một ngôi sao hay tàn tích sao, với khối lượng thật sự dưới khối lượng giới hạn để xảy ra phản ứng hợp hạch deuterium và khối lượng đủ lớn để nó có hình cầu do chính lực hấp dẫn của nó gây lên.
DịchSửa đổi
Thiên thể
- Tiếng Anh: planet
- Tiếng Anh cổ: tungol gđ
- Tiếng Pháp: planète gc
- Tiếng Tây Ban Nha: planeta gđ
- Tiếng Ý: pianeta gđ