Tiếng Anh

sửa

Cách phát âm

sửa
  • IPA: /ˈstɔrm/
  Hoa Kỳ

Danh từ

sửa

storm /ˈstɔrm/

  1. Dông tố, cơn bão.
  2. Thời kỳ sóng gió (trong đời người).
    storm and stress — thời kỳ sóng gió trong đời sống (của một người, của một quốc gia)
  3. Trận mưa (đạn, bom... ), trận.
    of abuse — một trận xỉ vả
    storm of laughter — một trận cười vỡ bụng
  4. (Quân sự) Cuộc tấn côngạt; sự đột chiếm (một vị trí).
    to take by storm — (quân sự) đột chiếm; lôi kéo (người nghe...)
  5. (Rađiô) Sự nhiễu loạn.

Nội động từ

sửa

storm nội động từ /ˈstɔrm/

  1. Mạnh, dữ dội (gió, mưa).
  2. Quát tháo, la lối, thét mắng.
  3. Lao vào, xông vào, chạy ầm ầm vào.
    to storm somebody with questions — chất vấn ai dồn dập

Tham khảo

sửa

Chia động từ

sửa

Tiếng Hà Lan

sửa

Danh từ

sửa
Dạng bình thường
Số ít storm
Số nhiều stormen
Dạng giảm nhẹ
Số ít stormpje
Số nhiều stormpjes

storm  (số nhiều stormen, giảm nhẹ stormpje gt)

  1. bão: kiểu thời tiết với rất nhiều gió

Từ dẫn xuất

sửa

Động từ

sửa

storm

  1. Lối trình bày thì hiện tại ở ngôi thứ nhất số ít của stormen
  2. Lối mệnh lệnh của stormen