Tiếng Việt sửa

Cách phát âm sửa

IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
kwa̰ʔn˨˩kwa̰ŋ˨˨waŋ˨˩˨
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
kwan˨˨kwa̰n˨˨

Chữ Nôm sửa

(trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)

Từ tương tự sửa

Danh từ sửa

quặn

  1. Cái phễu.
    Cái quặn rót dầu.

Tính từ sửa

quặn

  1. Đau xoáy một chỗ.
    Đau quặn trong bụng.
    Quặn đau trong lòng.

Tham khảo sửa