áp thấp nhiệt đới
Tiếng Việt
sửaCách phát âm
sửaHà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
aːp˧˥ tʰəp˧˥ ɲiə̰ʔt˨˩ ɗəːj˧˥ | a̰ːp˩˧ tʰə̰p˩˧ ɲiə̰k˨˨ ɗə̰ːj˩˧ | aːp˧˥ tʰəp˧˥ ɲiək˨˩˨ ɗəːj˧˥ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
aːp˩˩ tʰəp˩˩ ɲiət˨˨ ɗəːj˩˩ | aːp˩˩ tʰəp˩˩ ɲiə̰t˨˨ ɗəːj˩˩ | a̰ːp˩˧ tʰə̰p˩˧ ɲiə̰t˨˨ ɗə̰ːj˩˧ |
Danh từ
sửa- Một hiện tượng thời tiết phức hợp diễn ra trên diện rộng trên biển hoặc đất liền khi có hiện tượng gió xoáy tập trung quanh một vùng áp thấp nhưng chưa đủ mạnh để gọi là bão.
- Xuất hiện áp thấp nhiệt đới trên biển Đông.
Dịch
sửaMột hiện tượng thời tiết