art
Tiếng Anh
sửaCách phát âm
sửaBắc California, Hoa Kỳ (nữ giới) | [ˈɑːrt] |
Từ nguyên
sửa- danh từ
- Từ tiếng Anh trung đại art, từ tiếng Pháp cổ art, từ tiếng Latinh artem, từ ars (“nghệ thuật”). Thay thế tiếng Anh trung đại liste (“nghệ thuật”), từ tiếng Anh cổ list.
- trợ động từ
- Từ tiếng Anh trung đại art, từ tiếng Anh cổ eart (“mày là”), từ beon-wesan, từ tiếng Giéc-manh nguyên thủy *ar-t (“mày là; mày trở nên”), từ *iranan (“khởi động”), từ tiếng Ấn-Âu nguyên thủy *er- (“khởi hành”). Cùng nguồn gốc với tiếng Iceland ert, tiếng Anh cổ earon. Xem are
Danh từ
sửaart (đếm được và không đếm được; số nhiều arts)
- Tài khéo léo, kỹ xảo.
- Nghệ thuật; mỹ thuật.
- a work of art — một tác phẩm nghệ thuật
- Mỹ nghệ; nghề đòi hỏi sự khéo léo.
- Thuật, kế, mưu kế.
- Bachelor of Arts — Tú tài Văn chương (trường đại học Anh)
- Faculty of Arts — khoa văn (trường đại học Anh)
- Công trình.
Đồng nghĩa
sửa- công trình
Thành ngữ
sửa- art is long, life is short
- Đời người thì ngắn ngủi, nhưng công trình nghệ thuật thì tồn tại mãi mãi.
- to be (have, take) art and part in a crime
- Đồng mưu và có nhúng tay vào tội ác.
- black art
- Ma thuật, yêu thuật.
- manly art
- Quyền thuật, quyền Anh.
Trái nghĩa
sửa- công trình
Trợ động từ
sửaart
- (Cổ) Ngôi 2 số ít thời hiện tại của của be
Chia động từ
sửabe, động từ bất quy tắc
Dạng không chỉ ngôi | ||||||
---|---|---|---|---|---|---|
Động từ nguyên mẫu | be | |||||
Phân từ hiện tại | being | |||||
Phân từ quá khứ | been | |||||
Dạng chỉ ngôi | ||||||
số | ít | nhiều | ||||
ngôi | thứ nhất | thứ hai | thứ ba | thứ nhất | thứ hai | thứ ba |
Lối trình bày | I | you/thou¹ | he/she/it/one | we | you/ye¹ | they |
Hiện tại | am | are hoặc art¹ | is | are | are | are |
Quá khứ | was | were hoặc wast¹ | was | were | were | were |
Tương lai | will/shall² be | will/shall be hoặc wilt/shalt¹ be | will/shall be | will/shall be | will/shall be | will/shall be |
Lối cầu khẩn | I | you/thou¹ | he/she/it/one | we | you/ye¹ | they |
Hiện tại | be | be hoặc beest¹ | be | be | be | be |
Quá khứ | were | were hoặc wert¹ | were | were | were | were |
Tương lai | were to be hoặc should be | were to be hoặc should be | were to be hoặc should be | were to be hoặc should be | were to be hoặc should be | were to be hoặc should be |
Lối mệnh lệnh | — | you/thou¹ | — | we | you/ye¹ | — |
Hiện tại | — | be | — | let’s be | be | — |
- Cách chia động từ cổ.
- Thường nói will; chỉ nói shall để nhấn mạnh. Ngày xưa, ở ngôi thứ nhất, thường nói shall và chỉ nói will để nhấn mạnh.
Tham khảo
sửa- "art", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)
Tiếng Na Uy
sửaDanh từ
sửaXác định | Bất định | |
---|---|---|
Số ít | art | arta, arten |
Số nhiều | arter | artene |
art gđc
- Giống, loại.
- Det finnes mange arter av insekter.
- Thứ, loại, kiểu, hình thức.
- Smertene er bare av forbigående art.
Từ dẫn xuất
sửaTham khảo
sửa- "art", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)
Tiếng Pháp
sửaTừ đồng âm
sửaDanh từ
sửaSố ít | Số nhiều |
---|---|
art /aʁ/ |
arts /aʁ/ |
art gđ
- Nghệ thuật.
- Art décoratif — nghệ thuật trang trí
- Œuvre d’art — tác phẩm nghệ thuật
- L’art égyptien — nghệ thuật Ai Cập
- Les arts plastiques — thuật tạo hình
- Les arts populaires — nghệ thuật dân gian
- Le septième art — chiếu bóng
- Le huitième art — truyền hình
- Le neuvième art — truyện tranh
- Faire qqch pour l’amour de l’art — làm việc gì để tiêu khiển (chứ không phải để trục lợi)
- L’art culinaire — nghệ thuật nấu ăn
- L’art militaire — nghệ thuật quân sự, binh pháp
- Le noble art — quyền thuật
- Les arts martiaux — võ thuật
- Les beaux-arts — mỹ nghệ
- "La mission de l’art n'est pas de copier la nature, mais de l’exprimer" (Balz.) — sứ mệnh của nghệ thuật không phải là sao chép thiên nhiên, mà là biểu hiện thiên nhiên
- L’art pour l’art — nghệ thuật vị nghệ thuật
- Kỹ năng, tài.
- Diriger avec art — lãnh đạo một cách tài tình
- "La critique est aisée et l’art est difficile." (Destouches) — Phê bình thì dễ, làm thì mới khó.
Tham khảo
sửa- "art", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)